Từ vựng tiếng Trung các loại bánh

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các loại bánh

Từ vựng tiếng Trung các loại bánh là một trong các chủ đề khá là phổ biến, bởi đây là những thực phẩm mà chúng ta thường xuyên sử dụng hàng ngày để nạp năng lượng cho cơ thể. Ví dụ như bánh mỳ, bánh ngọt, bánh gato, bánh kem, bánh sô cô la vân vân. Các bạn chú ý để có thể học tốt mảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thì cần phải có công cụ bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin cho máy tính windows hoặc là máy tính macbook mac os nhé.

Bạn nào chưa có bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì tải xuống theo link dưới.

Download sogou

Mỗi ngày trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân đều khai giảng thêm các lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao do Th.S Nguyễn Minh Vũ chủ nhiệm và dạy theo bộ sách giáo trình tiếng Trung độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Bạn nào muốn được đào tạo một cách bài bản và chuyên nghiệp dưới sự dẫn dắt của Thầy Vũ thì hãy đăng ký ngay một trong các khóa học trong link bên dưới nhé.

Trung tâm học tiếng Trung Quận Thanh Xuân Thầy Vũ

Sau đây là nội dung chi tiết bài giảng này. Các bạn chú ý xem thật kỹ và lưu về máy tính hoặc điện thoại học dần nhé.

Bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề các loại bánh thông dụng.

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Ổ bánh mỳ pho mát 奶酪面包卷 nǎilào miànbāo juàn
2 Ổ bánh mỳ dài 棒状面包卷 bàngzhuàng miànbāo juàn
3 Ổ bánh mỳ café 咖啡面包卷 kāfēi miànbāo juàn
4 Ổ bánh mỳ 面包卷 miànbāo juàn
5 Cheeseburger (bánh mỳ mềm nhân thịt băm và pho mát) 吉士汉堡 jí shì hànbǎo
6 Cây xúc xích 香肠肉卷 xiāngcháng ròu juàn
7 Bánh xốp sôcôla bơ 巧克力奶油酥 qiǎokèlì nǎiyóu sū
8 Bánh xốp sôcôla 巧克力酥 qiǎokèlì sū
9 Bánh xếp mặn 烙饼 làobǐng
10 Bánh trung thu 月饼 yuèbǐng
11 Bánh tráng 薄饼 báobǐng
12 Bánh sừng bò 羊角面包 yángjiǎo miànbāo
13 Bánh su kem 奶油泡夫 nǎiyóu pào fū
14 Bánh su 泡夫 pào fū
15 Bánh rán 煎饼 jiānbing
16 Bánh quy thập cẩm 什锦饼干 shíjǐn bǐng gān
17 Bánh quy sôcôla 巧克力饼干 qiǎokèlì bǐnggān
18 Bánh quy nước gừng brandy 白兰地姜汁饼干 báilándì jiāng zhī bǐnggān
19 Bánh quy ngọt 曲奇饼, 甜饼干 qū qí bǐng, tián bǐnggān
20 Bánh quy mùi rượu 酒香饼干 jiǔ xiāng bǐnggān
21 Bánh quy mỏng 薄脆饼干 báocuì bǐnggān
22 Bánh quy kẹp bơ 奶油夹心饼干 nǎiyóu jiāxīn bǐnggān
23 Bánh quy giòn 脆饼干 cuì bǐnggān
24 Bánh quế, bánh thánh 华夫饼干 huá fū bǐnggān
25 Bánh quế 华夫饼 huá fū bǐng
26 Bánh nhân thịt 肉饼 ròu bǐng
27 Bánh mỳ tròn nhỏ 小圆面包 xiǎo yuán miànbāo
28 Bánh mỳ trắng 白面包 bái miànbāo
29 Bánh mỳ lên men tự nhiên 自然发酵面包 zìrán fāxiào miànbāo
30 Bánh mỳ kiểu Pháp 法式小面包 fà shì xiǎo miànbāo
31 Bánh mỳ khô 面包干 miànbāo gān
32 Bánh mỳ kẹp xúc xích nóng 红肠面包 hóng cháng miànbāo
33 Bánh mỳ đen 黑面包 hēi miànbāo
34 Bánh mỳ bơ 奶油面包 nǎiyóu miànbāo
35 Bánh mỳ batoong 短棍面包 duǎn gùn miànbāo
36 Bánh mỳ bagel (bánh mỳ hình khoanh tròn, có phết thêm pho mát, bơ của bang Philadelphia) 百士卷 bǎi shì juǎn
37 Bánh mỳ 面包 miànbāo
38 Bánh Madeira (một loại bánh truyền thống của Anh) 马德拉蛋糕 mǎ dé lā dàngāo
39 Bánh kẹp thịt (hot dog) 热狗 règǒu
40 Bánh hamburger 牛肉饼 niúròu bǐng
41 Bánh gừng 姜饼 jiāng bǐng
42 Bánh ga tô tầng 夹层蛋糕 jiācéng dàngāo
43 Bánh ga tô sơn tra 山楂糕 shānzhā gāo
44 Bánh ga tô nhân hoa quả 水果蛋糕 shuǐguǒ dàngāo
45 Bánh ga tô nhân hạt dẻ 栗子蛋糕 lìzǐ dàngāo
46 Bánh ga tô kem 冰淇淋蛋糕 bīngqílín dàngāo
47 Bánh ga tô hình cây 树形蛋糕 shù xíng dàngāo
48 Bánh ga tô hạnh nhân 果仁蛋糕 guǒ rén dàngāo
49 Bánh ga tô café 咖啡糕 kāfēi gāo
50 Bánh ga tô bạc hà 薄荷糕 bòhé gāo
51 Bánh ga tô 蛋糕 dàngāo
52 Bánh cuộn bơ 奶油卷 nǎiyóu juǎn
53 Bánh cracker kem 奶油梳打饼干 nǎiyóu shū dǎ bǐnggān
54 Bánh có nhân 馅饼 xiàn bǐng
55 Banh cam vòng 炸面卷 zhá miàn juǎn
56 Bách bích quy 饼干 bǐnggān

Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng hôm nay. Các bạn cần thêm từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nào cần được giải đáp thêm thì hãy đăng câu hỏi vào trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.

Bình luận về bài viết này

Tạo trang giống vầy với WordPress.com
Tham gia