Từ vựng tiếng Trung bất động sản

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản

Từ vựng tiếng Trung bất động sản là một trong những chủ đề từ vựng tiếng Trung rất nổi cộm hiện nay. Bạn nào đang làm trong lĩnh vực bất động sản như môi giới bất động sản, tư vấn đầu tư bất động sản, giao dịch bất động sản chứng khoán thì những từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản dưới đây sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong công việc.

Các bạn học viên chú ý không quên ôn tập lại các từ vựng tiếng Trung đã học trong bài giảng hôm qua nhé, đó là từ vựng tiếng Trung về bảo hiểm, các bạn xem trong link dưới.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bảo hiểm

Để nâng cao hiệu quả học từ vựng tiếng Trung thì các bạn chú ý ngoài nhiệm vụ tập viết chữ Hán hàng ngày ra thì các bạn cần chú trọng tới việc luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính mỗi ngày nhé. Các bạn sử dụng máy tính hệ điều hành windows hay là macbook mac os đều được. Bên dưới là link tải bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin về máy tính.

Download sogou

Các bạn chú ý cập nhập thông báo lịch khai giảng các lớp tiếng Trung giao tiếp mới nhất của Thầy Vũ tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Tô Vĩnh Diện Ngã Tư Sở Hà Nội trong link dưới nhé.

Thông báo khai giảng khóa học tiếng Trung Quận Thanh Xuân

Tiếp theo sau đây là phần chính của giáo án bài giảng hôm nay của lớp học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề bổ trợ thêm từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cho các bạn học viên.

Học từ vựng tiếng Trung bất động sản

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Yên tĩnh, thanh nhã 幽雅 Yōuyǎ
2 Yên tĩnh 幽静 Yōujìng
3 Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa 恕不出售 Shù bù chūshòu
4 Xây dựng chính quyền thành phố 市政建设 Shìzhèng jiànshè
5 Vùng đất hoàng kim (vàng) 黄金地段 Huángjīn dìduàn
6 Viết làm hai bản (một kiểu) 一式两份 Yīshì liǎng fèn
7 Viết làm ba bản 一式三分 YīShì sān fēn
8 Vi phạm hợp đồng 违约 Wéiyuē
9 Ủy ban nhân dân 委员会 Wěiyuánhuì
10 Tuyến giao thông chính 交通干线 Jiāotōng gànxiàn
11 Tuyến đường chính 交通要道 Jiāotōng yào dào
12 Trung tâm thương mại 购物中心 Gòuwù zhòng xīn
13 Trung tâm thể dục thẩm mỹ 健美中心 Jiànměi zhōngxīn
14 Trung tâm thành phố 市中心 Shì zhōngxīn
15 Trưng mua đất đai 土地征购 Tǔdì zhēnggòu
16 Trị an xã hội 社会治安 Shèhuì zhì’ān
17 Trật tự xã hội 社会秩序 Shèhuì zhìxù
18 Tranh chấp nhà cửa 房屋纠纷 Fángwū jiūfēn
19 Trạm cấp cứu 急救站 Jíjiù zhàn
20 Trả tiền mang tính chuyển nhượng 转让性付款 Zhuǎnràng xìng fùkuǎn
21 Tiền đặt cọc 定金 Dìngjīn
22 Thuế nhà đất 地产税 Dìchǎn shuì
23 Thuế bất động sản 房产税 Fángchǎn shuì
24 Thông gió riêng biệt 独立通风 Dúlì tōngfēng
25 Thiếu nhà ở 房荒 Fáng huāng
26 Thiết bị tốt nhất 一流设备 Yīliú shèbèi
27 Thế chấp 抵押 Dǐyā
28 Thành phố trung tâm中 心城市 Zhōngxīn chéngshì
29 Thắng cảnh 胜地 Shèngdì
30 Tàu điện ngầm 地铁 Dìtiě
31 Tầng hầm 地下室 Dìxiàshì
32 Tài sản tư nhân 私有财产 Sīyǒu cáichǎn
33 Tài sản nhà nước 国有财产 Guóyǒu cáichǎn
34 Sổ ghi chép đất đai 土地清册的 Tǔdì qīngcè de
35 Sinh hoạt giao tiếp 社交生活 Shèjiāo shēnghuó
36 Siêu thị 超市 Chāoshì
37 Sang tên 过户 Guòhù
38 Rộng rãi 宽敞 Kuānchang
39 Quyền sở hữu 所有权 Suǒyǒuquán
40 Qui hoạch đô thị 城市规划 Chéngshì guīhuà
41 Phường, hội 社区 Shèqū
42 Phù hợp để ở 适居性 Shì jū xìng
43 Phòng karaoke 卡拉ok厅 Kǎlā ok tīng
44 Phát triển đô thị 城市发展 Chéngshì fāzhǎn
45 Ở vào… 位于 Wèiyú
46 Nơi nghỉ mát 度假胜地 Dùjià shèngdì
47 Nơi nghỉ đông nổi tiếng 避寒胜地 Bìhán shèngdì
48 Nơi có bờ biển đẹp 海滨胜地 Hǎibīn shèngdì
49 Nhân vật nổi tiếng xã hội 社会名流 Shèhuì míngliú
50 Nhân chứng 证人 Zhèngrén
51 Nhà hướng tây 西晒房子 Xīshài fángzi
52 Nhà cầu 联立房屋 Lián lì fángwū
53 Người trông giữ nhà 照管房屋人 Zhàoguǎn fángwū rén
54 Người thành phố 城里人 Chéng lǐ rén
55 Người nhận đồ cầm cố 受押人 Shòu yā rén
56 Người mối lái (môi giới) 经纪人 Jīngjì rén
57 Người được nhượng 受让人 Shòu ràng rén
58 Ngoại ô 郊区 Jiāoqū
59 Nền nhà 房基 Fáng jī
60 Nằm ở… 坐落 Zuòluò
61 Một phòng một sảnh 一室一厅 Yī shì yī tīng
62 Một khoảng đất 地段 Dìduàn
63 Một hộ 一户 Yī hù
64 Một căn hộ 一套房间 Yī tàofáng jiān
65 Môi trường xã hội 社会环境 Shèhuì huánjìng
66 Môi trường đô thị 城市环境 Chéngshì huánjìng
67 Môi trường Huánjìng
68 Mỗi m2 giá…đồng 每平方米…元 Měi píngfāng mǐ…yuán
69 Mạng lưới điện thoại nội thành 市内电话网 Shì nèi diànhuà wǎng
70 Lập tức có thể dọn vào 立可迁入 Lì kě qiān rù
71 Khu vực trong thành 城区 Chéngqū
72 Khu vực nội thành 市区 Shì qū
73 Khu thương mại 商业区 Shāngyè qū
74 Khu nhà tập thể 公共住宅区 Gōnggòng zhùzhái qū
75 Khu nhà ở cho công nhân 工人住宅区 Gōngrén zhùzhái qū
76 Khu nhà gỗ 木屋区 Mùwū qū
77 Khu đồi núi nổi tiếng 山区胜地 Shānqū shèngdì
78 Khu điều dưỡng bên bãi biển 海滨疗养院 Hǎibīn liáoyǎngyuàn
79 Khu đèn đỏ (ăn chơi) 红灯区 Hóngdēngqū
80 Khu dân nghèo 贫民区 Pínmín qū
81 Khu dân cư, cư xá 住宅区 Zhùzhái qū
82 Khu dân cư mới 新居住区 Xīn jūzhù qū
83 Khu dân cư 居民点 Jūmín diǎn
84 Khu công viên 花园区 Huāyuán qū
85 Khu biệt thự 别墅区 Biéshù qū
86 Không thu thêm phí 不另收费 Bù lìng shōufèi
87 Không có quyền chuyển nhượng 无转让权 Wú zhuǎnràng quán
88 Huyện ngoại thành 郊县 Jiāo xiàn
89 Hướng tây nam 朝西南 Cháo xīnán
90 Hướng nam 朝南 Cháo nán
91 Hướng mặt trời 朝阳 Zhāoyáng
92 Hướng đông 朝东 Cháo dōng
93 Hướng bắc 朝北 Cháo běi
94 Hướng 朝向 Cháoxiàng
95 Hợp đồng viết làm hai bản 一式两份的合同 Yīshì liǎng fèn de hétóng
96 Hợp đồng viết làm ba bản 一式三分的合同 Yīshì sān fēn de hétóng
97 Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực 契约生效 Qìyuē shēngxiào
98 Hợp đồng (khế ước) 契约 Qìyuē
99 Hợp đồng 合同 Hétóng
100 Hoa viên trên mái nhà 屋顶花园 Wūdǐng huāyuán
101 Hòa giải tranh chấp 调解纠纷 Tiáojiě jiūfēn
102 Hiện trạng quyền sở hữu 所有权状 Suǒyǒuquán zhuàng
103 Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng 独立供电照明 Dúlì gōngdiàn zhàomíng
104 Gió biển 海风 Hǎifēng
105 Giấy chủ quyền nhà 房契 Fángqì
106 Giao thông trong khu phố sầm uất 闹市交通 Nàoshì jiāotōng
107 Giao thông tiện lợi 交通便利 Jiāotōng biànlì
108 Giao thông công cộng 公共交通 Gōnggòng jiāotōng
109 Giá qui định 国营牌价 Guóyíng páijià
110 Gia hạn khế ước 续约 Xù yuē
111 Giá đất ở thành phố 都市地价 Dūshì dìjià
112 Giá bán 售价 Shòu jià
113 Đơn xin thế chấp 质押书 Zhìyā shū
114 Đơn nguyên (nhà) 单元 Dānyuán
115 Đoàn thể xã hội 社团 Shètuán
116 Đô thị hóa 城市化 Chéngshì huà
117 Điều kiện cư trú 居住条件 Jūzhù tiáojiàn
118 Diện tích thực của căn phòng 房间净面积 Fángjiān jìng miànjī
119 Diện tích ở 居住面积 Jūzhù miànjī
120 Điện thoại công cộng 公共电话 Gōnggòng diànhuà
121 Địa điểm 地点 Dìdiǎn
122 Đi cửa riêng biệt 独立门户 Dúlì ménhù
123 Đăng ký sang tên 过户登记 Guòhù dēngjì
124 Đã thế chấp ngôi nhà 已典押房屋 Yǐ diǎn yā fángwū
125 Chuyển nhượng 转让 Zhuǎnràng
126 Chủ nhà 房主 Fáng zhǔ
127 Chi (phí) sang tên 过户费 Guòhù fèi
128 Căn hộ tiêu chuẩn 标准套房 Biāozhǔn tàofáng
129 Cầm, thế chấp 典押 Diǎn yā
130 Cầm cố 质押 Zhìyā
131 Bốn phòng hai sảnh 四室二厅 Sì shì èr tīng
132 Bồn hoa 花坛 Huātán
133 Bồi hoàn trước 先期偿还 Xiānqí chánghuán
134 Bộ mặt đô thị 市容 Shìróng
135 Bên b trong hợp đồng 契约乙方 Qìyuē yǐfāng
136 Bên a trong hợp đồng 契约甲方 Qìyuē jiǎ fāng
137 Bất động sản 房产 Fángchǎn
138 Bất động sản 地产 Dìchǎn
139 Bàn về hợp đồng 洽谈契约 Qiàtán qìyuē
140 Bản sao 副本 Fùběn
141 Bán ra 出售 Chūshòu
142 Bán nhà 变卖房屋 Biànmài fángwū
143 Bãi tắm biển 海滨浴场 Hǎibīn yùchǎng

Trên đây là toàn bộ nội dung bài giảng hôm nay khóa học tiếng Trung trực tuyến của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao và luyện thi chứng chỉ HSK & HSKK và TOCFL theo bộ sách giáo trình ChineMaster độc quyền của tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Thầy Vũ sẽ kết thúc giáo án bài giảng hôm nay tại đây và hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai nhé.

Bình luận về bài viết này

Tạo trang giống vầy với WordPress.com
Tham gia