Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành thông dụng

Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Ngã Tư Sở Hà Nội. Đây là một trong những mảng từ vựng tiếng Trung rất được ưu chuộng bởi tính ứng dụng thực tiễn cao trong công việc. Vì vậy, các bạn hãy mau chóng trang bị ngay tất cả những từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành dưới đây nhằm phụ vụ tốt nhất nhu cầu công việc nhé.

Bạn nào chưa biết cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề một cách hiệu quả thì hãy làm theo sự hướng dẫn của Thầy Vũ nhé. Đó chính là tập viết chữ Hán mỗi ngày kết hợp với luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin.

Download sogou bộ gõ tiếng Trung máy tính

Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung giao tiếp uy tín và chất lượng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thì hãy mau chóng liên hệ sớm trước với Thầy Vũ càng sớm càng tốt nhé.

Hotline Thầy Vũ 090 468 4983

Trung tâm học tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân Hà Nội

Từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành

STT Tiếng Trung Tiếng Việt Phiên âm
1 商业 Thương mại Shāngyè
2 市场 Thị trường shìchǎng
3 销售 Bán hàng xiāoshòu
4 采购 Mua hàng cǎigòu
5 市场营销 Tiếp thị shìchǎng yíngxiāo
6 客户 Khách hàng kèhù
7 供应商 Nhà cung cấp gōngyìng shāng
8 合同 Hợp đồng hétóng
9 交易 Giao dịch jiāoyì
10 运输 Vận chuyển yùnshū
11 仓库 Kho hàng cāngkù
12 保险 Bảo hiểm bǎoxiǎn
13 金融 Tài chính jīnróng
14 投资 Đầu tư tóuzī
15 利润 Lợi nhuận lìrùn
16 成本 Chi phí chéngběn
17 财务 Kế toán tài chính cáiwù
18 风险 Rủi ro fēngxiǎn
19 经济 Kinh tế jīngjì
20 消费者 Người tiêu dùng xiāofèi zhě
21 市场份额 Thị phần shìchǎng fèn’é
22 促销 Khuyến mãi cùxiāo
23 产品 Sản phẩm chǎnpǐn
24 品牌 Thương hiệu pǐnpái
25 订单 Đơn đặt hàng dìngdān
26 价格 Giá cả jiàgé
27 营业额 Doanh số yíngyè é
28 税收 Thuế shuìshōu
29 进出口 Xuất nhập khẩu jìn chūkǒu
30 商标 Nhãn hiệu shāngbiāo
31 版权 Bản quyền bǎnquán
32 投标 Đấu thầu tóubiāo
33 服务 Dịch vụ fúwù
34 购买 Mua gòumǎi
35 销售额 Doanh thu xiāoshòu é
36 价格竞争 Cạnh tranh giá jiàgé jìngzhēng
37 竞争对手 Đối thủ cạnh tranh jìngzhēng duìshǒu
38 公司 Công ty gōngsī
39 企业 Doanh nghiệp qǐyè
40 经理 Giám đốc jīnglǐ
41 董事会 Hội đồng quản trị dǒngshìhuì
42 员工 Nhân viên yuángōng
43 团队 Nhóm tuánduì
44 组织 Tổ chức zǔzhī
45 管理 Quản lý guǎnlǐ
46 职业 Nghề nghiệp zhíyè
47 职位 Vị trí công việc zhíwèi
48 员工满意度 Hài lòng của nhân viên yuángōng mǎnyì dù
49 市场调查 Khảo sát thị trường shìchǎng tiáo chá
50 商业计划书 Kế hoạch kinh doanh shāngyè jìhuà shū
51 商业模式 Mô hình kinh doanh shāngyè móshì
52 商业智能 Thông minh kinh doanh shāngyè zhìnéng
53 市场占有率 Tỷ lệ thị phần shìchǎng zhànyǒu lǜ
54 商业机会 Cơ hội kinh doanh shāngyè jīhuì
55 售后服务 Dịch vụ hậu mãi shòuhòu fúwù
56 市场份额 Phần thị phần shìchǎng fèn’é
57 市场营销 Tiếp thị thị trường shìchǎng yíngxiāo
58 运营 Vận hành yùnyíng
59 经营 Quản lý kinh doanh jīngyíng
60 投资组合 Danh mục đầu tư tóuzī zǔhé
61 投资回报率 Tỷ suất lợi nhuận đầu tư tóuzī huíbào lǜ
62 利润率 Tỷ suất lợi nhuận lìrùn lǜ
63 税率 Tỷ lệ thuế shuìlǜ
64 协议 Thỏa thuận xiéyì
65 进口 Nhập khẩu jìnkǒu
66 出口 Xuất khẩu chūkǒu
67 关税 Thuế quan guānshuì
68 货物 Hàng hóa huòwù
69 物流 Vận chuyển hàng hóa wùliú
70 运费 Cước phí vận chuyển yùnfèi
71 仓库 Kho cāngkù
72 库存 Tồn kho kùcún
73 供应链 Chuỗi cung ứng gōngyìng liàn
74 生产 Sản xuất shēngchǎn
75 生产成本 Chi phí sản xuất shēngchǎn chéngběn
76 生产线 Dây chuyền sản xuất shēngchǎnxiàn
77 研发 Nghiên cứu và phát triển yánfā
78 设备 Thiết bị shèbèi
79 设备维护 Bảo trì thiết bị shèbèi wéihù
80 人力资源 Nhân sự rénlì zīyuán
81 招聘 Tuyển dụng zhāopìn
82 培训 Đào tạo péixùn
83 绩效 Hiệu quả làm việc jīxiào
84 员工满意度 Độ hài lòng của nhân viên yuángōng mǎnyì dù
85 薪资 Lương xīnzī
86 福利 Phúc lợi fúlì
87 质量 Chất lượng zhìliàng
88 竞争 Cạnh tranh jìngzhēng
89 股票 Cổ phiếu gǔpiào
90 账户 Tài khoản zhànghù
91 银行 Ngân hàng yínháng
92 采购 Mua sắm cǎigòu
93 谈判 Đàm phán tánpàn
94 投诉 Khiếu nại tóusù
95 创新 Đổi mới chuàngxīn
96 职位 Chức vụ zhíwèi
97 签证 Visa qiānzhèng
98 入境 Nhập cảnh rùjìng
99 出境 Xuất cảnh chūjìng
100 旅游 Du lịch lǚyóu
101 酒店 Khách sạn jiǔdiàn
102 餐饮 Nhà hàng cānyǐn
103 零售 Bán lẻ língshòu
104 批发 Bán buôn pīfā
105 超市 Siêu thị chāoshì
106 电商 Thương mại điện tử diàn shāng
107 支付 Thanh toán zhīfù
108 信用卡 Thẻ tín dụng xìnyòngkǎ
109 线上 Trực tuyến xiàn shàng
110 线下 Trực tiếp xiàn xià
111 广告 Quảng cáo guǎnggào
112 宣传 Tuyên truyền xuānchuán
113 市场调研 Nghiên cứu thị trường shìchǎng tiáo yán
114 合作 Hợp tác hézuò
115 分销 Phân phối fēnxiāo
116 费用 Phí tổn fèiyòng
117 报价 Báo giá bàojià
118 信用 Tín dụng xìnyòng
119 融资 Tài trợ róngzī
120 汇率 Tỷ giá huìlǜ
121 市场渗透率 Tỷ lệ thâm nhập thị trường shìchǎng shèntòu lǜ
122 市场细分 Phân khúc thị trường shìchǎng xì fēn
123 市场定位 Định vị thị trường shìchǎng dìngwèi
124 市场需求 Nhu cầu thị trường shìchǎng xūqiú
125 供应链管理 Quản lý chuỗi cung ứng gōngyìng liàn guǎnlǐ
126 供应商管理 Quản lý nhà cung cấp gōngyìng shāng guǎnlǐ
127 供应商评估 Đánh giá nhà cung cấp gōngyìng shāng pínggū
128 合资企业 Doanh nghiệp liên doanh hézī qǐyè
129 独资企业 Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài dúzī qǐyè
130 控股公司 Tập đoàn chi phối kònggǔ gōngsī
131 股份制企业 Doanh nghiệp cổ phần gǔfènzhì qǐyè
132 合资公司 Công ty liên doanh hézī gōngsī
133 战略合作 Hợp tác chiến lược zhànlüè hézuò
134 贷款 Vay mượn dàikuǎn
135 交货 giao hàng jiāo huò
136 资本 vốn zīběn
137 价格 giá jiàgé
138 售后服务 dịch vụ sau bán hàng shòuhòu fúwù
139 网络营销 tiếp thị trực tuyến wǎngluò yíngxiāo
140 安全 an toàn ānquán
141 信任 tin tưởng xìnrèn
142 知识产权 quyền sở hữu trí tuệ zhīshì chǎnquán
143 面谈 gặp gỡ trực tiếp miàntán
144 视频会议 hội nghị video shìpín huìyì
145 商务旅行 đi công tác shāngwù lǚxíng
146 会计 kế toán kuàijì
147 贷款 vay tiền dàikuǎn
148 利率 lãi suất lìlǜ
149 现金 tiền mặt xiànjīn
150 财富管理 quản lý tài sản cáifù guǎnlǐ
151 创业 khởi nghiệp chuàngyè
152 投资者 nhà đầu tư tóuzī zhě
153 市值 giá trị thị trường shìzhí
154 约见 Hẹn gặp yuējiàn
155 分析 Phân tích fēnxī
156 代理 Đại lý dàilǐ
157 业务员 Nhân viên kinh doanh yèwù yuán
158 公关 Quan hệ công chúng gōngguān
159 贷款 Khoản vay dàikuǎn
160 经济学 Kinh tế học jīngjì xué
161 管理学 Quản trị học guǎnlǐ xué
162 金融学 Tài chính học jīnróng xué
163 产量 Sản lượng chǎnliàng
164 原材料 Nguyên liệu yuáncáiliào
165 产品开发 Phát triển sản phẩm chǎnpǐn kāifā
166 供需关系 Quan hệ cung cầu gōngxū guānxì
167 货币 Tiền tệ huòbì
168 贸易壁垒 Rào cản thương mại màoyì bìlěi
169 客户服务 Dịch vụ khách hàng kèhù fúwù
170 建立关系 Thiết lập mối quan hệ jiànlì guānxì
171 开发市场 Khai thác thị trường kāifā shìchǎng
172 消费习惯 Thói quen tiêu dùng xiāofèi xíguàn
173 外商投资 Đầu tư nước ngoài wàishāng tóuzī
174 厂商 nhà sản xuất chǎngshāng
175 市场份额 phần trăm thị phần shìchǎng fèn’é
176 目标市场 thị trường mục tiêu mùbiāo shìchǎng
177 品牌形象 hình ảnh thương hiệu pǐnpái xíngxiàng
178 产品定位 định vị sản phẩm chǎnpǐn dìngwèi
179 产品生命周期 chu kỳ sản phẩm chǎnpǐn shēngmìng zhōuqí
180 价格策略 chiến lược giá jiàgé cèlüè
181 调查问卷 bảng câu hỏi khảo sát diàochá wènjuàn
182 需求分析 phân tích nhu cầu xūqiú fēnxī
183 销售额 doanh số bán hàng xiāoshòu é
184 销售渠道 kênh bán hàng xiāoshòu qúdào
185 促销活动 hoạt động khuyến mãi cùxiāo huódòng
186 订货 đặt hàng dìnghuò
187 购物车 giỏ hàng gòuwù chē
188 退货 đổi trả hàng hóa tuìhuò
189 保修 bảo hành bǎoxiū
190 商业伙伴 đối tác kinh doanh shāngyè huǒbàn
191 贸易协定 hiệp định thương mại màoyì xiédìng
192 贸易关系 quan hệ thương mại màoyì guānxì
193 跨国公司 công ty đa quốc gia kuàguó gōngsī
194 人民币 đồng nhân dân tệ rénmínbì
195 美元 đô la Mỹ měiyuán
196 欧元 euro ōuyuán
197 日元 yên Nhật rì yuán
198 英镑 bảng Anh yīngbàng
199 国际贸易 thương mại quốc tế guójì màoyì
200 线上购物 mua sắm trực tuyến xiàn shàng gòuwù
201 线下购物 mua sắm trực tiếp xiàn xià gòuwù
202 电商平台 nền tảng thương mại điện tử diàn shāng píngtái
203 网上支付 thanh toán trực tuyến wǎngshàng zhīfù
204 清关 Hải quan qīngguān
205 发票 Hóa đơn fāpiào
206 折扣 Chiết khấu zhékòu
207 建立 Thiết lập jiànlì
208 洽谈 Thương lượng qiàtán
209 货款 Tiền hàng huòkuǎn
210 业务 Kinh doanh yèwù
211 工厂 Nhà máy gōngchǎng
212 服务协议 Hợp đồng dịch vụ fúwù xiéyì
213 订单 Đơn hàng dìngdān
214 质检 Kiểm tra chất lượng zhì jiǎn
215 会议 Hội nghị huìyì
216 股份 Cổ phần gǔfèn
217 投票 Bỏ phiếu tóupiào
218 预算 Ngân sách yùsuàn
219 损益表 Bảng cân đối kế toán sǔnyì biǎo
220 借贷 Cho vay và vay mượn jièdài
221 税率 Thuế suất shuìlǜ
222 报销 Đề nghị thanh toán bàoxiāo
223 偿还 Trả nợ chánghuán
224 融资 Vốn vay róngzī
225 企业文化 Văn hóa doanh nghiệp qǐyè wénhuà
226 检验 Kiểm tra jiǎnyàn
227 竞争力 Năng lực cạnh tranh jìngzhēng lì
228 市场份额 Phần thị trường shìchǎng fèn’é
229 净利润 Lợi nhuận ròng jìng lìrùn
230 增长率 Tốc độ tăng trưởng zēngzhǎng lǜ
231 产品研发 Nghiên cứu phát triển sản phẩm chǎnpǐn yánfā
232 投标 Thầu tóubiāo
233 盈利 Lãi yínglì
234 预测 Dự đoán yùcè
235 商品 Hàng hoá shāngpǐn
236 报关 Khai báo hải quan bàoguān
237 贸易战 Chiến tranh thương mại màoyì zhàn
238 贸易赤字 Thâm hụt thương mại màoyì chìzì
239 特价 Giá đặc biệt tèjià
240 用户 Người sử dụng yònghù
241 售后保障 Bảo hành sau bán hàng shòuhòu bǎozhàng
242 加工 Chế biến jiāgōng
243 质检 Kiểm định chất lượng zhì jiǎn
244 财务报表 Báo cáo tài chính cáiwù bàobiǎo
245 资产 Tài sản zīchǎn
246 债务 Nợ vay zhàiwù
247 经济发展 Phát triển kinh tế jīngjì fāzhǎn
248 国内生产总值 Tổng sản phẩm quốc nội guónèi shēngchǎn zǒng zhí
249 免税 Miễn thuế miǎnshuì
250 增值税 Thuế giá trị gia tăng zēngzhí shuì
251 关税减让 Giảm thuế quan guān shuì jiǎn ràng
252 包装 Đóng gói bāozhuāng
253 货运 Vận tải huòyùn
254 港口 Cảng gǎngkǒu
255 消费 Tiêu dùng xiāofèi
256 收入 Thu nhập shōurù
257 毛利 Lợi nhuận gộp máolì
258 总部 Trụ sở chính zǒng bù
259 分公司 Chi nhánh fēn gōngsī
260 业务 Hoạt động kinh doanh yèwù
261 市场占有率 Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường shìchǎng zhànyǒu lǜ
262 货期 Thời gian giao hàng huò qí
263 退货 Trả hàng tuìhuò
264 退税 Hoàn thuế tuìshuì
265 重工业 Công nghiệp nặng zhònggōngyè
266 出厂价 Giá xuất xưởng chūchǎng jià
267 经济结构调整 Điều chỉnh cấu trúc kinh tế jīngjì jiégòu tiáozhěng
268 建立销售网络 Thiết lập mạng lưới bán hàng jiànlì xiāoshòu wǎngluò
269 进出口贸易 Thương mại xuất nhập khẩu jìn chūkǒu màoyì
270 批发商 Nhà bán buôn pīfā shāng
271 零售商 Nhà bán lẻ língshòu shāng
272 采购合同 Hợp đồng mua hàng cǎigòu hétóng
273 销售合同 Hợp đồng bán hàng xiāoshòu hétóng
274 独资企业 Doanh nghiệp độc lập dúzī qǐyè
275 股份有限公司 Công ty cổ phần gǔfèn yǒuxiàn gōngsī
276 合作伙伴 Đối tác hợp tác hézuò huǒbàn
277 生产能力 Năng lực sản xuất shēngchǎnnénglì
278 运输方式 Phương tiện vận chuyển yùnshū fāngshì
279 价格稳定 Giá cả ổn định jiàgé wěndìng
280 人力资源 Nhân lực rénlì zīyuán
281 供不应求 Cung không đủ nhu cầu gōngbùyìngqiú
282 产能过剩 Sản xuất vượt quá nhu cầu chǎn néng guòshèng
283 萎缩 Thu hẹp wěisuō
284 熔断 Đóng cửa róngduàn
285 市场定位 Vị trí thị trường shìchǎng dìngwèi
286 品牌知名度 Nhận thức về thương hiệu pǐnpái zhīmíngdù
287 竞争力 Sức cạnh tranh jìngzhēng lì
288 汇率 tỉ giá huìlǜ
289 政策 chính sách zhèngcè
290 行业 ngành nghề hángyè
291 配件 linh kiện pèijiàn
292 电池 pin diànchí
293 车间 phân xưởng chējiān
294 环保 bảo vệ môi trường huánbǎo
295 采购员 nhân viên mua hàng cǎigòu yuán
296 货运代理 đại lý vận chuyển huòyùn dàilǐ
297 进出口 nhập khẩu – xuất khẩu jìn chūkǒu
298 原产地 nơi xuất xứ yuán chǎndì
299 收款人 người nhận tiền shōu kuǎn rén
300 付款人 người thanh toán fùkuǎn rén
301 还款 trả tiền huán kuǎn
302 抵押 thế chấp dǐyā
303 垄断 độc quyền lǒngduàn
304 混合所有制企业 doanh nghiệp hỗn hợp hùnhé suǒyǒuzhì qǐyè
305 退款 Hoàn tiền tuì kuǎn
306 优惠 Ưu đãi yōuhuì
307 手续费 Phí dịch vụ shǒuxù fèi
308 运费 Phí vận chuyển yùnfèi
309 免费 Miễn phí miǎnfèi
310 单据 Chứng từ dānjù
311 代理 Đại diện dàilǐ
312 合资 Liên doanh hézī
313 独资 Tư nhân dúzī
314 股东 Cổ đông gǔdōng
315 总经理 Tổng giám đốc zǒng jīnglǐ
316 部门 Bộ phận bùmén
317 薪资 Tiền lương xīnzī
318 社保 Bảo hiểm xã hội shèbǎo
319 市场营销 Marketing shìchǎng yíngxiāo
320 宣传 Quảng bá xuānchuán
321 客服 Chăm sóc khách hàng kèfù
322 限时优惠 Ưu đãi giới hạn thời gian xiànshí yōu huì
323 退换货 Đổi trả hàng tuìhuàn huò
324 消费者权益 Quyền lợi của người tiêu dùng xiāofèi zhě quányì
325 贷款 Cho vay dàikuǎn
326 币值 Giá trị tiền tệ bìzhí
327 价值 Giá trị jiàzhí
328 供应 Cung cấp gōngyìng
329 需求 Nhu cầu xūqiú
330 售价 Giá bán shòu jià
331 折扣 Giảm giá zhékòu
332 制造 Chế tạo zhìzào
333 批发 Bán sỉ pīfā
334 存货 Hàng tồn kho cúnhuò
335 负债 Nợ fùzhài
336 税收 Thu nhập thuế shuìshōu
337 投保 Mua bảo hiểm tóubǎo
338 委托 Ủy thác wěituō
339 约定 Điều khoản thỏa thuận yuēdìng
340 建议 Đề xuất jiànyì
341 签约 Ký hợp đồng qiānyuē
342 展示 Trưng bày zhǎnshì
343 需要 Cần xūyào
344 联盟 Liên minh liánméng
345 竞价 Đấu giá jìngjià
346 咨询 Tư vấn zīxún
347 需求 Yêu cầu xūqiú
348 策略 Chiến lược cèlüè
349 满意度 Sự hài lòng mǎnyì dù
350 法律 Luật pháp fǎlǜ
351 法规 Quy định pháp lý fǎguī
352 保密 Bảo mật bǎomì
353 审核 Kiểm toán shěnhé
354 储存 Lưu trữ chúcún
355 信用证 Thư tín dụng xìnyòng zhèng
356 支付宝 Alipay zhīfùbǎo
357 微信支付 WeChat Pay wēixìn zhīfù
358 银行转账 Chuyển khoản ngân hàng yínháng zhuǎnzhàng
359 纳税 Nộp thuế nàshuì
360 贷款 Vay vốn dàikuǎn
361 贸易逆差 Lỗ thương mại màoyì nìchā
362 趋势 Xu hướng qūshì
363 需求量 Lượng cầu xūqiú liàng
364 供应量 Lượng cung gōngyìng liàng
365 价格波动 Biến động giá jiàgé bōdòng
366 仓储 Lưu kho cāngchú
367 市场营销策略 Chiến lược tiếp thị shìchǎng yíngxiāo cèlüè
368 品牌建设 Xây dựng thương hiệu pǐnpái jiànshè
369 营销渠道 Kênh tiếp thị yíngxiāo qúdào
370 渠道管理 Quản lý kênh qúdào guǎnlǐ

Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành

Từ vựng tiếng Trung thương mại là một phần rất quan trọng trong quá trình giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Việc nắm vững được các từ vựng liên quan đến lĩnh vực thương mại sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các khía cạnh của thị trường Trung Quốc, từ đó đưa ra những quyết định phù hợp cho công việc của mình.

Trong môi trường kinh doanh hiện nay, việc sử dụng tiếng Trung thương mại để đàm phán, ký kết hợp đồng và giải quyết các vấn đề liên quan đến tài chính, hải quan, vận chuyển hàng hóa, v.v. là điều không thể thiếu. Các từ vựng tiếng Trung thương mại được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực như xuất nhập khẩu, thương mại điện tử, đầu tư, bất động sản, du lịch, v.v.

Việc nắm vững được từ vựng tiếng Trung thương mại sẽ giúp bạn tăng khả năng giao tiếp và đàm phán hiệu quả với đối tác Trung Quốc, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho công việc của bạn. Bên cạnh đó, kỹ năng sử dụng tiếng Trung thương mại còn giúp bạn có thể tìm kiếm được cơ hội kinh doanh mới, mở rộng mạng lưới kinh doanh và nâng cao hiệu quả kinh doanh của mình.

Chính vì vậy, việc học từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành là điều rất quan trọng đối với những người làm trong lĩnh vực kinh doanh và muốn đầu tư vào thị trường Trung Quốc. Hãy cùng tham gia khóa học tiếng Trung thương mại của Thầy Vũ để nắm vững các từ vựng cần thiết và trau dồi kỹ năng giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc.

Trên đây là toàn bộ bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại thông dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Các bạn xem bài giảng này mà có chỗ nào chưa nắm vững kiến thức thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung nhé.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Giới thiệu khóa học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ

Bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung thương mại chất lượng để nâng cao kỹ năng giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc?

Hãy tham gia khóa học tiếng Trung thương mại online của Thầy Vũ – một chuyên gia về tiếng Trung và thương mại quốc tế.

Khóa học này được thiết kế dành riêng cho những người làm việc trong lĩnh vực thương mại và muốn tìm hiểu về ngôn ngữ và văn hóa kinh doanh của Trung Quốc. Với phương pháp học tập linh hoạt và chất lượng giảng dạy tốt, khóa học sẽ giúp bạn:

Nắm vững cấu trúc ngữ pháp cơ bản và từ vựng chuyên ngành thương mại tiếng Trung.
Phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong các tình huống giao tiếp và kinh doanh thực tế.
Hiểu rõ văn hóa và phong cách kinh doanh của người Trung Quốc.
Thực hành kỹ năng qua các bài tập và hoạt động thực tiễn.
Khóa học có độ dài 6 tháng, với 3 buổi học mỗi tuần. Thầy Vũ sử dụng các tài liệu học tập và bài giảng được chuẩn bị kỹ lưỡng để đảm bảo rằng học viên sẽ tiếp cận được kiến thức mới nhất và thực tế nhất trong lĩnh vực thương mại.

Ngoài ra, bạn sẽ có cơ hội kết nối với các học viên khác và chia sẻ kinh nghiệm về công việc và học tập trong một môi trường học tập trực tuyến chuyên nghiệp.

Khóa học tiếng Trung thương mại online của Thầy Vũ là sự lựa chọn tuyệt vời cho những người muốn phát triển kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp trong lĩnh vực thương mại với đối tác Trung Quốc. Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung và đạt được mục tiêu trong công việc của bạn!

Liên hệ ngay Thầy Vũ 090 468 4983

Dưới đây là bài giảng liên quan, bạn nên tham khảo để bổ trợ thêm kiến thức nhé.

Từ vựng tiếng Trung bảo hiểm

Từ vựng tiếng Trung bất động sản

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chuyên đào tạo tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao, tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại đàm phán, tiếng Trung thương mại công xưởng, tiếng Trung thương mại văn phòng, tiếng Trung thương mại giao tiếp công sở.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là địa chỉ uy tín cho những ai muốn học tiếng Trung thương mại. Đặc biệt, với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, chủ nhiệm là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, ChineMaster sẽ đảm bảo chất lượng đào tạo cho học viên.

Khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster sẽ giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại và kinh doanh. Học viên sẽ được học về từ vựng, ngữ pháp, kỹ năng viết thư tín, kỹ năng thuyết trình, đàm phán, và nhiều kỹ năng khác.

Ngoài ra, với phương pháp giảng dạy hiện đại và linh hoạt, học viên sẽ được học trực tuyến với giáo viên bản ngữ Trung Quốc, giúp cho việc học tiếng Trung thương mại của học viên trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn bao giờ hết.

Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, cùng với các tài liệu học tập phong phú, ChineMaster sẽ mang lại cho học viên những trải nghiệm học tập tuyệt vời và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung thương mại, giúp cho công việc kinh doanh của học viên trở nên thuận lợi và hiệu quả hơn.

ChineMaster cung cấp cho học viên chương trình học tiếng Trung thương mại toàn diện và hiệu quả, giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Khóa học tiếng Trung thương mại của ChineMaster được thiết kế dựa trên nhu cầu thực tế của doanh nghiệp và bao gồm nhiều chủ đề quan trọng trong lĩnh vực thương mại như đàm phán, ký kết hợp đồng, thương lượng giá cả, quảng cáo và tiếp thị sản phẩm, và nhiều hơn nữa.

Đặc biệt, giáo viên chủ nhiệm của khóa học là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực tiếng Trung thương mại. Thầy Vũ đã có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung thương mại tại các trường đại học và cho các doanh nghiệp lớn tại Việt Nam.

Học viên sẽ được học tập trực tiếp với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và các giáo viên có trình độ cao, giúp học viên tiếp cận được các kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp, từ vựng chuyên ngành, cấu trúc câu, và cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thực tế.

Bên cạnh đó, ChineMaster cũng cung cấp các tài liệu học tập đa dạng và chất lượng cao, hỗ trợ học viên tiếp cận kiến thức một cách toàn diện và dễ dàng. Ngoài ra, học viên còn được tham gia các hoạt động thực tế như thực tập, chia sẻ kinh nghiệm, và thảo luận với các doanh nghiệp thực tế để phát triển kỹ năng và hiểu biết về thị trường Trung Quốc.

Nếu bạn đang muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung thương mại và tiếp cận thị trường Trung Quốc, khóa học tiếng Trung thương mại của ChineMaster chắc chắn là sự lựa chọn tuyệt vời cho bạn.

Liên hệ ngay Thầy Vũ 090 468 4983

Bình luận về bài viết này

Tạo trang giống vầy với WordPress.com
Tham gia