Tổng hợp từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành thông dụng
Từ vựng tiếng Trung thương mại thông dụng là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay của Tác giả Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Ngã Tư Sở Hà Nội. Đây là một trong những mảng từ vựng tiếng Trung rất được ưu chuộng bởi tính ứng dụng thực tiễn cao trong công việc. Vì vậy, các bạn hãy mau chóng trang bị ngay tất cả những từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành dưới đây nhằm phụ vụ tốt nhất nhu cầu công việc nhé.
Bạn nào chưa biết cách học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề một cách hiệu quả thì hãy làm theo sự hướng dẫn của Thầy Vũ nhé. Đó chính là tập viết chữ Hán mỗi ngày kết hợp với luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin.
Download sogou bộ gõ tiếng Trung máy tính
Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung giao tiếp uy tín và chất lượng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thì hãy mau chóng liên hệ sớm trước với Thầy Vũ càng sớm càng tốt nhé.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Trung tâm học tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân Hà Nội
Từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 商业 | Thương mại | Shāngyè |
2 | 市场 | Thị trường | shìchǎng |
3 | 销售 | Bán hàng | xiāoshòu |
4 | 采购 | Mua hàng | cǎigòu |
5 | 市场营销 | Tiếp thị | shìchǎng yíngxiāo |
6 | 客户 | Khách hàng | kèhù |
7 | 供应商 | Nhà cung cấp | gōngyìng shāng |
8 | 合同 | Hợp đồng | hétóng |
9 | 交易 | Giao dịch | jiāoyì |
10 | 运输 | Vận chuyển | yùnshū |
11 | 仓库 | Kho hàng | cāngkù |
12 | 保险 | Bảo hiểm | bǎoxiǎn |
13 | 金融 | Tài chính | jīnróng |
14 | 投资 | Đầu tư | tóuzī |
15 | 利润 | Lợi nhuận | lìrùn |
16 | 成本 | Chi phí | chéngběn |
17 | 财务 | Kế toán tài chính | cáiwù |
18 | 风险 | Rủi ro | fēngxiǎn |
19 | 经济 | Kinh tế | jīngjì |
20 | 消费者 | Người tiêu dùng | xiāofèi zhě |
21 | 市场份额 | Thị phần | shìchǎng fèn’é |
22 | 促销 | Khuyến mãi | cùxiāo |
23 | 产品 | Sản phẩm | chǎnpǐn |
24 | 品牌 | Thương hiệu | pǐnpái |
25 | 订单 | Đơn đặt hàng | dìngdān |
26 | 价格 | Giá cả | jiàgé |
27 | 营业额 | Doanh số | yíngyè é |
28 | 税收 | Thuế | shuìshōu |
29 | 进出口 | Xuất nhập khẩu | jìn chūkǒu |
30 | 商标 | Nhãn hiệu | shāngbiāo |
31 | 版权 | Bản quyền | bǎnquán |
32 | 投标 | Đấu thầu | tóubiāo |
33 | 服务 | Dịch vụ | fúwù |
34 | 购买 | Mua | gòumǎi |
35 | 销售额 | Doanh thu | xiāoshòu é |
36 | 价格竞争 | Cạnh tranh giá | jiàgé jìngzhēng |
37 | 竞争对手 | Đối thủ cạnh tranh | jìngzhēng duìshǒu |
38 | 公司 | Công ty | gōngsī |
39 | 企业 | Doanh nghiệp | qǐyè |
40 | 经理 | Giám đốc | jīnglǐ |
41 | 董事会 | Hội đồng quản trị | dǒngshìhuì |
42 | 员工 | Nhân viên | yuángōng |
43 | 团队 | Nhóm | tuánduì |
44 | 组织 | Tổ chức | zǔzhī |
45 | 管理 | Quản lý | guǎnlǐ |
46 | 职业 | Nghề nghiệp | zhíyè |
47 | 职位 | Vị trí công việc | zhíwèi |
48 | 员工满意度 | Hài lòng của nhân viên | yuángōng mǎnyì dù |
49 | 市场调查 | Khảo sát thị trường | shìchǎng tiáo chá |
50 | 商业计划书 | Kế hoạch kinh doanh | shāngyè jìhuà shū |
51 | 商业模式 | Mô hình kinh doanh | shāngyè móshì |
52 | 商业智能 | Thông minh kinh doanh | shāngyè zhìnéng |
53 | 市场占有率 | Tỷ lệ thị phần | shìchǎng zhànyǒu lǜ |
54 | 商业机会 | Cơ hội kinh doanh | shāngyè jīhuì |
55 | 售后服务 | Dịch vụ hậu mãi | shòuhòu fúwù |
56 | 市场份额 | Phần thị phần | shìchǎng fèn’é |
57 | 市场营销 | Tiếp thị thị trường | shìchǎng yíngxiāo |
58 | 运营 | Vận hành | yùnyíng |
59 | 经营 | Quản lý kinh doanh | jīngyíng |
60 | 投资组合 | Danh mục đầu tư | tóuzī zǔhé |
61 | 投资回报率 | Tỷ suất lợi nhuận đầu tư | tóuzī huíbào lǜ |
62 | 利润率 | Tỷ suất lợi nhuận | lìrùn lǜ |
63 | 税率 | Tỷ lệ thuế | shuìlǜ |
64 | 协议 | Thỏa thuận | xiéyì |
65 | 进口 | Nhập khẩu | jìnkǒu |
66 | 出口 | Xuất khẩu | chūkǒu |
67 | 关税 | Thuế quan | guānshuì |
68 | 货物 | Hàng hóa | huòwù |
69 | 物流 | Vận chuyển hàng hóa | wùliú |
70 | 运费 | Cước phí vận chuyển | yùnfèi |
71 | 仓库 | Kho | cāngkù |
72 | 库存 | Tồn kho | kùcún |
73 | 供应链 | Chuỗi cung ứng | gōngyìng liàn |
74 | 生产 | Sản xuất | shēngchǎn |
75 | 生产成本 | Chi phí sản xuất | shēngchǎn chéngběn |
76 | 生产线 | Dây chuyền sản xuất | shēngchǎnxiàn |
77 | 研发 | Nghiên cứu và phát triển | yánfā |
78 | 设备 | Thiết bị | shèbèi |
79 | 设备维护 | Bảo trì thiết bị | shèbèi wéihù |
80 | 人力资源 | Nhân sự | rénlì zīyuán |
81 | 招聘 | Tuyển dụng | zhāopìn |
82 | 培训 | Đào tạo | péixùn |
83 | 绩效 | Hiệu quả làm việc | jīxiào |
84 | 员工满意度 | Độ hài lòng của nhân viên | yuángōng mǎnyì dù |
85 | 薪资 | Lương | xīnzī |
86 | 福利 | Phúc lợi | fúlì |
87 | 质量 | Chất lượng | zhìliàng |
88 | 竞争 | Cạnh tranh | jìngzhēng |
89 | 股票 | Cổ phiếu | gǔpiào |
90 | 账户 | Tài khoản | zhànghù |
91 | 银行 | Ngân hàng | yínháng |
92 | 采购 | Mua sắm | cǎigòu |
93 | 谈判 | Đàm phán | tánpàn |
94 | 投诉 | Khiếu nại | tóusù |
95 | 创新 | Đổi mới | chuàngxīn |
96 | 职位 | Chức vụ | zhíwèi |
97 | 签证 | Visa | qiānzhèng |
98 | 入境 | Nhập cảnh | rùjìng |
99 | 出境 | Xuất cảnh | chūjìng |
100 | 旅游 | Du lịch | lǚyóu |
101 | 酒店 | Khách sạn | jiǔdiàn |
102 | 餐饮 | Nhà hàng | cānyǐn |
103 | 零售 | Bán lẻ | língshòu |
104 | 批发 | Bán buôn | pīfā |
105 | 超市 | Siêu thị | chāoshì |
106 | 电商 | Thương mại điện tử | diàn shāng |
107 | 支付 | Thanh toán | zhīfù |
108 | 信用卡 | Thẻ tín dụng | xìnyòngkǎ |
109 | 线上 | Trực tuyến | xiàn shàng |
110 | 线下 | Trực tiếp | xiàn xià |
111 | 广告 | Quảng cáo | guǎnggào |
112 | 宣传 | Tuyên truyền | xuānchuán |
113 | 市场调研 | Nghiên cứu thị trường | shìchǎng tiáo yán |
114 | 合作 | Hợp tác | hézuò |
115 | 分销 | Phân phối | fēnxiāo |
116 | 费用 | Phí tổn | fèiyòng |
117 | 报价 | Báo giá | bàojià |
118 | 信用 | Tín dụng | xìnyòng |
119 | 融资 | Tài trợ | róngzī |
120 | 汇率 | Tỷ giá | huìlǜ |
121 | 市场渗透率 | Tỷ lệ thâm nhập thị trường | shìchǎng shèntòu lǜ |
122 | 市场细分 | Phân khúc thị trường | shìchǎng xì fēn |
123 | 市场定位 | Định vị thị trường | shìchǎng dìngwèi |
124 | 市场需求 | Nhu cầu thị trường | shìchǎng xūqiú |
125 | 供应链管理 | Quản lý chuỗi cung ứng | gōngyìng liàn guǎnlǐ |
126 | 供应商管理 | Quản lý nhà cung cấp | gōngyìng shāng guǎnlǐ |
127 | 供应商评估 | Đánh giá nhà cung cấp | gōngyìng shāng pínggū |
128 | 合资企业 | Doanh nghiệp liên doanh | hézī qǐyè |
129 | 独资企业 | Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài | dúzī qǐyè |
130 | 控股公司 | Tập đoàn chi phối | kònggǔ gōngsī |
131 | 股份制企业 | Doanh nghiệp cổ phần | gǔfènzhì qǐyè |
132 | 合资公司 | Công ty liên doanh | hézī gōngsī |
133 | 战略合作 | Hợp tác chiến lược | zhànlüè hézuò |
134 | 贷款 | Vay mượn | dàikuǎn |
135 | 交货 | giao hàng | jiāo huò |
136 | 资本 | vốn | zīběn |
137 | 价格 | giá | jiàgé |
138 | 售后服务 | dịch vụ sau bán hàng | shòuhòu fúwù |
139 | 网络营销 | tiếp thị trực tuyến | wǎngluò yíngxiāo |
140 | 安全 | an toàn | ānquán |
141 | 信任 | tin tưởng | xìnrèn |
142 | 知识产权 | quyền sở hữu trí tuệ | zhīshì chǎnquán |
143 | 面谈 | gặp gỡ trực tiếp | miàntán |
144 | 视频会议 | hội nghị video | shìpín huìyì |
145 | 商务旅行 | đi công tác | shāngwù lǚxíng |
146 | 会计 | kế toán | kuàijì |
147 | 贷款 | vay tiền | dàikuǎn |
148 | 利率 | lãi suất | lìlǜ |
149 | 现金 | tiền mặt | xiànjīn |
150 | 财富管理 | quản lý tài sản | cáifù guǎnlǐ |
151 | 创业 | khởi nghiệp | chuàngyè |
152 | 投资者 | nhà đầu tư | tóuzī zhě |
153 | 市值 | giá trị thị trường | shìzhí |
154 | 约见 | Hẹn gặp | yuējiàn |
155 | 分析 | Phân tích | fēnxī |
156 | 代理 | Đại lý | dàilǐ |
157 | 业务员 | Nhân viên kinh doanh | yèwù yuán |
158 | 公关 | Quan hệ công chúng | gōngguān |
159 | 贷款 | Khoản vay | dàikuǎn |
160 | 经济学 | Kinh tế học | jīngjì xué |
161 | 管理学 | Quản trị học | guǎnlǐ xué |
162 | 金融学 | Tài chính học | jīnróng xué |
163 | 产量 | Sản lượng | chǎnliàng |
164 | 原材料 | Nguyên liệu | yuáncáiliào |
165 | 产品开发 | Phát triển sản phẩm | chǎnpǐn kāifā |
166 | 供需关系 | Quan hệ cung cầu | gōngxū guānxì |
167 | 货币 | Tiền tệ | huòbì |
168 | 贸易壁垒 | Rào cản thương mại | màoyì bìlěi |
169 | 客户服务 | Dịch vụ khách hàng | kèhù fúwù |
170 | 建立关系 | Thiết lập mối quan hệ | jiànlì guānxì |
171 | 开发市场 | Khai thác thị trường | kāifā shìchǎng |
172 | 消费习惯 | Thói quen tiêu dùng | xiāofèi xíguàn |
173 | 外商投资 | Đầu tư nước ngoài | wàishāng tóuzī |
174 | 厂商 | nhà sản xuất | chǎngshāng |
175 | 市场份额 | phần trăm thị phần | shìchǎng fèn’é |
176 | 目标市场 | thị trường mục tiêu | mùbiāo shìchǎng |
177 | 品牌形象 | hình ảnh thương hiệu | pǐnpái xíngxiàng |
178 | 产品定位 | định vị sản phẩm | chǎnpǐn dìngwèi |
179 | 产品生命周期 | chu kỳ sản phẩm | chǎnpǐn shēngmìng zhōuqí |
180 | 价格策略 | chiến lược giá | jiàgé cèlüè |
181 | 调查问卷 | bảng câu hỏi khảo sát | diàochá wènjuàn |
182 | 需求分析 | phân tích nhu cầu | xūqiú fēnxī |
183 | 销售额 | doanh số bán hàng | xiāoshòu é |
184 | 销售渠道 | kênh bán hàng | xiāoshòu qúdào |
185 | 促销活动 | hoạt động khuyến mãi | cùxiāo huódòng |
186 | 订货 | đặt hàng | dìnghuò |
187 | 购物车 | giỏ hàng | gòuwù chē |
188 | 退货 | đổi trả hàng hóa | tuìhuò |
189 | 保修 | bảo hành | bǎoxiū |
190 | 商业伙伴 | đối tác kinh doanh | shāngyè huǒbàn |
191 | 贸易协定 | hiệp định thương mại | màoyì xiédìng |
192 | 贸易关系 | quan hệ thương mại | màoyì guānxì |
193 | 跨国公司 | công ty đa quốc gia | kuàguó gōngsī |
194 | 人民币 | đồng nhân dân tệ | rénmínbì |
195 | 美元 | đô la Mỹ | měiyuán |
196 | 欧元 | euro | ōuyuán |
197 | 日元 | yên Nhật | rì yuán |
198 | 英镑 | bảng Anh | yīngbàng |
199 | 国际贸易 | thương mại quốc tế | guójì màoyì |
200 | 线上购物 | mua sắm trực tuyến | xiàn shàng gòuwù |
201 | 线下购物 | mua sắm trực tiếp | xiàn xià gòuwù |
202 | 电商平台 | nền tảng thương mại điện tử | diàn shāng píngtái |
203 | 网上支付 | thanh toán trực tuyến | wǎngshàng zhīfù |
204 | 清关 | Hải quan | qīngguān |
205 | 发票 | Hóa đơn | fāpiào |
206 | 折扣 | Chiết khấu | zhékòu |
207 | 建立 | Thiết lập | jiànlì |
208 | 洽谈 | Thương lượng | qiàtán |
209 | 货款 | Tiền hàng | huòkuǎn |
210 | 业务 | Kinh doanh | yèwù |
211 | 工厂 | Nhà máy | gōngchǎng |
212 | 服务协议 | Hợp đồng dịch vụ | fúwù xiéyì |
213 | 订单 | Đơn hàng | dìngdān |
214 | 质检 | Kiểm tra chất lượng | zhì jiǎn |
215 | 会议 | Hội nghị | huìyì |
216 | 股份 | Cổ phần | gǔfèn |
217 | 投票 | Bỏ phiếu | tóupiào |
218 | 预算 | Ngân sách | yùsuàn |
219 | 损益表 | Bảng cân đối kế toán | sǔnyì biǎo |
220 | 借贷 | Cho vay và vay mượn | jièdài |
221 | 税率 | Thuế suất | shuìlǜ |
222 | 报销 | Đề nghị thanh toán | bàoxiāo |
223 | 偿还 | Trả nợ | chánghuán |
224 | 融资 | Vốn vay | róngzī |
225 | 企业文化 | Văn hóa doanh nghiệp | qǐyè wénhuà |
226 | 检验 | Kiểm tra | jiǎnyàn |
227 | 竞争力 | Năng lực cạnh tranh | jìngzhēng lì |
228 | 市场份额 | Phần thị trường | shìchǎng fèn’é |
229 | 净利润 | Lợi nhuận ròng | jìng lìrùn |
230 | 增长率 | Tốc độ tăng trưởng | zēngzhǎng lǜ |
231 | 产品研发 | Nghiên cứu phát triển sản phẩm | chǎnpǐn yánfā |
232 | 投标 | Thầu | tóubiāo |
233 | 盈利 | Lãi | yínglì |
234 | 预测 | Dự đoán | yùcè |
235 | 商品 | Hàng hoá | shāngpǐn |
236 | 报关 | Khai báo hải quan | bàoguān |
237 | 贸易战 | Chiến tranh thương mại | màoyì zhàn |
238 | 贸易赤字 | Thâm hụt thương mại | màoyì chìzì |
239 | 特价 | Giá đặc biệt | tèjià |
240 | 用户 | Người sử dụng | yònghù |
241 | 售后保障 | Bảo hành sau bán hàng | shòuhòu bǎozhàng |
242 | 加工 | Chế biến | jiāgōng |
243 | 质检 | Kiểm định chất lượng | zhì jiǎn |
244 | 财务报表 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo |
245 | 资产 | Tài sản | zīchǎn |
246 | 债务 | Nợ vay | zhàiwù |
247 | 经济发展 | Phát triển kinh tế | jīngjì fāzhǎn |
248 | 国内生产总值 | Tổng sản phẩm quốc nội | guónèi shēngchǎn zǒng zhí |
249 | 免税 | Miễn thuế | miǎnshuì |
250 | 增值税 | Thuế giá trị gia tăng | zēngzhí shuì |
251 | 关税减让 | Giảm thuế quan | guān shuì jiǎn ràng |
252 | 包装 | Đóng gói | bāozhuāng |
253 | 货运 | Vận tải | huòyùn |
254 | 港口 | Cảng | gǎngkǒu |
255 | 消费 | Tiêu dùng | xiāofèi |
256 | 收入 | Thu nhập | shōurù |
257 | 毛利 | Lợi nhuận gộp | máolì |
258 | 总部 | Trụ sở chính | zǒng bù |
259 | 分公司 | Chi nhánh | fēn gōngsī |
260 | 业务 | Hoạt động kinh doanh | yèwù |
261 | 市场占有率 | Tỷ lệ chiếm lĩnh thị trường | shìchǎng zhànyǒu lǜ |
262 | 货期 | Thời gian giao hàng | huò qí |
263 | 退货 | Trả hàng | tuìhuò |
264 | 退税 | Hoàn thuế | tuìshuì |
265 | 重工业 | Công nghiệp nặng | zhònggōngyè |
266 | 出厂价 | Giá xuất xưởng | chūchǎng jià |
267 | 经济结构调整 | Điều chỉnh cấu trúc kinh tế | jīngjì jiégòu tiáozhěng |
268 | 建立销售网络 | Thiết lập mạng lưới bán hàng | jiànlì xiāoshòu wǎngluò |
269 | 进出口贸易 | Thương mại xuất nhập khẩu | jìn chūkǒu màoyì |
270 | 批发商 | Nhà bán buôn | pīfā shāng |
271 | 零售商 | Nhà bán lẻ | língshòu shāng |
272 | 采购合同 | Hợp đồng mua hàng | cǎigòu hétóng |
273 | 销售合同 | Hợp đồng bán hàng | xiāoshòu hétóng |
274 | 独资企业 | Doanh nghiệp độc lập | dúzī qǐyè |
275 | 股份有限公司 | Công ty cổ phần | gǔfèn yǒuxiàn gōngsī |
276 | 合作伙伴 | Đối tác hợp tác | hézuò huǒbàn |
277 | 生产能力 | Năng lực sản xuất | shēngchǎnnénglì |
278 | 运输方式 | Phương tiện vận chuyển | yùnshū fāngshì |
279 | 价格稳定 | Giá cả ổn định | jiàgé wěndìng |
280 | 人力资源 | Nhân lực | rénlì zīyuán |
281 | 供不应求 | Cung không đủ nhu cầu | gōngbùyìngqiú |
282 | 产能过剩 | Sản xuất vượt quá nhu cầu | chǎn néng guòshèng |
283 | 萎缩 | Thu hẹp | wěisuō |
284 | 熔断 | Đóng cửa | róngduàn |
285 | 市场定位 | Vị trí thị trường | shìchǎng dìngwèi |
286 | 品牌知名度 | Nhận thức về thương hiệu | pǐnpái zhīmíngdù |
287 | 竞争力 | Sức cạnh tranh | jìngzhēng lì |
288 | 汇率 | tỉ giá | huìlǜ |
289 | 政策 | chính sách | zhèngcè |
290 | 行业 | ngành nghề | hángyè |
291 | 配件 | linh kiện | pèijiàn |
292 | 电池 | pin | diànchí |
293 | 车间 | phân xưởng | chējiān |
294 | 环保 | bảo vệ môi trường | huánbǎo |
295 | 采购员 | nhân viên mua hàng | cǎigòu yuán |
296 | 货运代理 | đại lý vận chuyển | huòyùn dàilǐ |
297 | 进出口 | nhập khẩu – xuất khẩu | jìn chūkǒu |
298 | 原产地 | nơi xuất xứ | yuán chǎndì |
299 | 收款人 | người nhận tiền | shōu kuǎn rén |
300 | 付款人 | người thanh toán | fùkuǎn rén |
301 | 还款 | trả tiền | huán kuǎn |
302 | 抵押 | thế chấp | dǐyā |
303 | 垄断 | độc quyền | lǒngduàn |
304 | 混合所有制企业 | doanh nghiệp hỗn hợp | hùnhé suǒyǒuzhì qǐyè |
305 | 退款 | Hoàn tiền | tuì kuǎn |
306 | 优惠 | Ưu đãi | yōuhuì |
307 | 手续费 | Phí dịch vụ | shǒuxù fèi |
308 | 运费 | Phí vận chuyển | yùnfèi |
309 | 免费 | Miễn phí | miǎnfèi |
310 | 单据 | Chứng từ | dānjù |
311 | 代理 | Đại diện | dàilǐ |
312 | 合资 | Liên doanh | hézī |
313 | 独资 | Tư nhân | dúzī |
314 | 股东 | Cổ đông | gǔdōng |
315 | 总经理 | Tổng giám đốc | zǒng jīnglǐ |
316 | 部门 | Bộ phận | bùmén |
317 | 薪资 | Tiền lương | xīnzī |
318 | 社保 | Bảo hiểm xã hội | shèbǎo |
319 | 市场营销 | Marketing | shìchǎng yíngxiāo |
320 | 宣传 | Quảng bá | xuānchuán |
321 | 客服 | Chăm sóc khách hàng | kèfù |
322 | 限时优惠 | Ưu đãi giới hạn thời gian | xiànshí yōu huì |
323 | 退换货 | Đổi trả hàng | tuìhuàn huò |
324 | 消费者权益 | Quyền lợi của người tiêu dùng | xiāofèi zhě quányì |
325 | 贷款 | Cho vay | dàikuǎn |
326 | 币值 | Giá trị tiền tệ | bìzhí |
327 | 价值 | Giá trị | jiàzhí |
328 | 供应 | Cung cấp | gōngyìng |
329 | 需求 | Nhu cầu | xūqiú |
330 | 售价 | Giá bán | shòu jià |
331 | 折扣 | Giảm giá | zhékòu |
332 | 制造 | Chế tạo | zhìzào |
333 | 批发 | Bán sỉ | pīfā |
334 | 存货 | Hàng tồn kho | cúnhuò |
335 | 负债 | Nợ | fùzhài |
336 | 税收 | Thu nhập thuế | shuìshōu |
337 | 投保 | Mua bảo hiểm | tóubǎo |
338 | 委托 | Ủy thác | wěituō |
339 | 约定 | Điều khoản thỏa thuận | yuēdìng |
340 | 建议 | Đề xuất | jiànyì |
341 | 签约 | Ký hợp đồng | qiānyuē |
342 | 展示 | Trưng bày | zhǎnshì |
343 | 需要 | Cần | xūyào |
344 | 联盟 | Liên minh | liánméng |
345 | 竞价 | Đấu giá | jìngjià |
346 | 咨询 | Tư vấn | zīxún |
347 | 需求 | Yêu cầu | xūqiú |
348 | 策略 | Chiến lược | cèlüè |
349 | 满意度 | Sự hài lòng | mǎnyì dù |
350 | 法律 | Luật pháp | fǎlǜ |
351 | 法规 | Quy định pháp lý | fǎguī |
352 | 保密 | Bảo mật | bǎomì |
353 | 审核 | Kiểm toán | shěnhé |
354 | 储存 | Lưu trữ | chúcún |
355 | 信用证 | Thư tín dụng | xìnyòng zhèng |
356 | 支付宝 | Alipay | zhīfùbǎo |
357 | 微信支付 | WeChat Pay | wēixìn zhīfù |
358 | 银行转账 | Chuyển khoản ngân hàng | yínháng zhuǎnzhàng |
359 | 纳税 | Nộp thuế | nàshuì |
360 | 贷款 | Vay vốn | dàikuǎn |
361 | 贸易逆差 | Lỗ thương mại | màoyì nìchā |
362 | 趋势 | Xu hướng | qūshì |
363 | 需求量 | Lượng cầu | xūqiú liàng |
364 | 供应量 | Lượng cung | gōngyìng liàng |
365 | 价格波动 | Biến động giá | jiàgé bōdòng |
366 | 仓储 | Lưu kho | cāngchú |
367 | 市场营销策略 | Chiến lược tiếp thị | shìchǎng yíngxiāo cèlüè |
368 | 品牌建设 | Xây dựng thương hiệu | pǐnpái jiànshè |
369 | 营销渠道 | Kênh tiếp thị | yíngxiāo qúdào |
370 | 渠道管理 | Quản lý kênh | qúdào guǎnlǐ |
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành
Từ vựng tiếng Trung thương mại là một phần rất quan trọng trong quá trình giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc. Việc nắm vững được các từ vựng liên quan đến lĩnh vực thương mại sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các khía cạnh của thị trường Trung Quốc, từ đó đưa ra những quyết định phù hợp cho công việc của mình.
Trong môi trường kinh doanh hiện nay, việc sử dụng tiếng Trung thương mại để đàm phán, ký kết hợp đồng và giải quyết các vấn đề liên quan đến tài chính, hải quan, vận chuyển hàng hóa, v.v. là điều không thể thiếu. Các từ vựng tiếng Trung thương mại được sử dụng phổ biến trong các lĩnh vực như xuất nhập khẩu, thương mại điện tử, đầu tư, bất động sản, du lịch, v.v.
Việc nắm vững được từ vựng tiếng Trung thương mại sẽ giúp bạn tăng khả năng giao tiếp và đàm phán hiệu quả với đối tác Trung Quốc, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho công việc của bạn. Bên cạnh đó, kỹ năng sử dụng tiếng Trung thương mại còn giúp bạn có thể tìm kiếm được cơ hội kinh doanh mới, mở rộng mạng lưới kinh doanh và nâng cao hiệu quả kinh doanh của mình.
Chính vì vậy, việc học từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành là điều rất quan trọng đối với những người làm trong lĩnh vực kinh doanh và muốn đầu tư vào thị trường Trung Quốc. Hãy cùng tham gia khóa học tiếng Trung thương mại của Thầy Vũ để nắm vững các từ vựng cần thiết và trau dồi kỹ năng giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc.
Trên đây là toàn bộ bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thương mại thông dụng của Tác giả Nguyễn Minh Vũ. Các bạn xem bài giảng này mà có chỗ nào chưa nắm vững kiến thức thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung nhé.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Giới thiệu khóa học tiếng Trung thương mại online Thầy Vũ
Bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Trung thương mại chất lượng để nâng cao kỹ năng giao tiếp và làm việc với đối tác Trung Quốc?
Hãy tham gia khóa học tiếng Trung thương mại online của Thầy Vũ – một chuyên gia về tiếng Trung và thương mại quốc tế.
Khóa học này được thiết kế dành riêng cho những người làm việc trong lĩnh vực thương mại và muốn tìm hiểu về ngôn ngữ và văn hóa kinh doanh của Trung Quốc. Với phương pháp học tập linh hoạt và chất lượng giảng dạy tốt, khóa học sẽ giúp bạn:
Nắm vững cấu trúc ngữ pháp cơ bản và từ vựng chuyên ngành thương mại tiếng Trung.
Phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong các tình huống giao tiếp và kinh doanh thực tế.
Hiểu rõ văn hóa và phong cách kinh doanh của người Trung Quốc.
Thực hành kỹ năng qua các bài tập và hoạt động thực tiễn.
Khóa học có độ dài 6 tháng, với 3 buổi học mỗi tuần. Thầy Vũ sử dụng các tài liệu học tập và bài giảng được chuẩn bị kỹ lưỡng để đảm bảo rằng học viên sẽ tiếp cận được kiến thức mới nhất và thực tế nhất trong lĩnh vực thương mại.
Ngoài ra, bạn sẽ có cơ hội kết nối với các học viên khác và chia sẻ kinh nghiệm về công việc và học tập trong một môi trường học tập trực tuyến chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung thương mại online của Thầy Vũ là sự lựa chọn tuyệt vời cho những người muốn phát triển kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp trong lĩnh vực thương mại với đối tác Trung Quốc. Hãy đăng ký ngay hôm nay để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung và đạt được mục tiêu trong công việc của bạn!
Liên hệ ngay Thầy Vũ 090 468 4983
Dưới đây là bài giảng liên quan, bạn nên tham khảo để bổ trợ thêm kiến thức nhé.
Từ vựng tiếng Trung bất động sản
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chuyên đào tạo tiếng Trung thương mại cơ bản nâng cao, tiếng Trung thương mại xuất nhập khẩu, tiếng Trung thương mại đàm phán, tiếng Trung thương mại công xưởng, tiếng Trung thương mại văn phòng, tiếng Trung thương mại giao tiếp công sở.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là địa chỉ uy tín cho những ai muốn học tiếng Trung thương mại. Đặc biệt, với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, chủ nhiệm là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, ChineMaster sẽ đảm bảo chất lượng đào tạo cho học viên.
Khóa học tiếng Trung thương mại tại ChineMaster sẽ giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại và kinh doanh. Học viên sẽ được học về từ vựng, ngữ pháp, kỹ năng viết thư tín, kỹ năng thuyết trình, đàm phán, và nhiều kỹ năng khác.
Ngoài ra, với phương pháp giảng dạy hiện đại và linh hoạt, học viên sẽ được học trực tuyến với giáo viên bản ngữ Trung Quốc, giúp cho việc học tiếng Trung thương mại của học viên trở nên dễ dàng và hiệu quả hơn bao giờ hết.
Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm, phương pháp giảng dạy chuyên nghiệp, cùng với các tài liệu học tập phong phú, ChineMaster sẽ mang lại cho học viên những trải nghiệm học tập tuyệt vời và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung thương mại, giúp cho công việc kinh doanh của học viên trở nên thuận lợi và hiệu quả hơn.
ChineMaster cung cấp cho học viên chương trình học tiếng Trung thương mại toàn diện và hiệu quả, giúp học viên nâng cao kỹ năng giao tiếp và đàm phán với đối tác Trung Quốc một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Khóa học tiếng Trung thương mại của ChineMaster được thiết kế dựa trên nhu cầu thực tế của doanh nghiệp và bao gồm nhiều chủ đề quan trọng trong lĩnh vực thương mại như đàm phán, ký kết hợp đồng, thương lượng giá cả, quảng cáo và tiếp thị sản phẩm, và nhiều hơn nữa.
Đặc biệt, giáo viên chủ nhiệm của khóa học là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, một chuyên gia có kinh nghiệm trong lĩnh vực tiếng Trung thương mại. Thầy Vũ đã có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung thương mại tại các trường đại học và cho các doanh nghiệp lớn tại Việt Nam.
Học viên sẽ được học tập trực tiếp với Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ và các giáo viên có trình độ cao, giúp học viên tiếp cận được các kỹ năng giao tiếp chuyên nghiệp, từ vựng chuyên ngành, cấu trúc câu, và cách sử dụng tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thực tế.
Bên cạnh đó, ChineMaster cũng cung cấp các tài liệu học tập đa dạng và chất lượng cao, hỗ trợ học viên tiếp cận kiến thức một cách toàn diện và dễ dàng. Ngoài ra, học viên còn được tham gia các hoạt động thực tế như thực tập, chia sẻ kinh nghiệm, và thảo luận với các doanh nghiệp thực tế để phát triển kỹ năng và hiểu biết về thị trường Trung Quốc.
Nếu bạn đang muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung thương mại và tiếp cận thị trường Trung Quốc, khóa học tiếng Trung thương mại của ChineMaster chắc chắn là sự lựa chọn tuyệt vời cho bạn.
Liên hệ ngay Thầy Vũ 090 468 4983