Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Kế toán chuyên ngành ứng dụng thực tế
Từ vựng tiếng Trung Kế toán chuyên ngành là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đề học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán chuyên ngành ứng dụng thực tế. Đây là một trong những mảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành được ứng dụng rất thông dụng và phổ biến tại Việt Nam. Các bạn hãy lưu lại ngay toàn bộ nội dung giáo án bài giảng này về máy tính và thiết bị di động để học dần nhé.
Để hỗ trợ tốt nhất cho việc học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán cũng như thúc đẩy nhanh tiến độ học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề này thì các bạn cần luyện tập viết chữ Hán mỗi ngày trên giấy kết hợp với luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin. Bạn nào chưa có bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì tải xuống ngay tại link dưới nhé.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là kênh chuyên đào tạo tiếng Trung kế toán, tiếng Trung kiểm toán và tiếng Trung giao tiếp cơ bản nâng cao, tiếng Trung thương mại ứng dụng thực tế, tiếng Trung HSK & HSKK, tiếng Hoa TOCFL, tiếng Trung giao tiếp văn phòng, tiếng Trung giao tiếp công sở, tiếng Trung công xưởng. Các bạn chú ý liên hệ sớm trước với Thầy Vũ để được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học nhé.
Thầy Vũ 090 468 4983
Trung tâm học tiếng Trung giao tiếp Quận Thanh Xuân Hà Nội
Từ vựng tiếng Trung kế toán chuyên ngành
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 折旧 | Khấu hao | Zhéjiù |
2 | 财务报表 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo |
3 | 凭证 | Chứng từ | píngzhèng |
4 | 税收 | Thuế | shuìshōu |
5 | 成本核算 | Kế toán chi phí | chéngběn hésuàn |
6 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
7 | 利润表 | Bảng kết quả kinh doanh | lìrùn biǎo |
8 | 管理会计 | Kế toán quản trị | guǎnlǐ kuàijì |
9 | 会计政策 | Chính sách kế toán | kuàijì zhèngcè |
10 | 会计周期 | Chu kỳ kế toán | kuàijì zhōuqí |
11 | 资本预算 | Ngân sách vốn | zīběn yùsuàn |
12 | 应收账款 | Công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn |
13 | 应付账款 | Công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn |
14 | 现金流量表 | Bảng lưu chuyển tiền tệ | xiànjīn liúliàng biǎo |
15 | 库存 | Hàng tồn kho | kùcún |
16 | 盈余公积 | Quỹ dự phòng lợi nhuận | yíngyú gōng jī |
17 | 应计费用 | Chi phí chưa thanh toán | yīng jì fèiyòng |
18 | 现值 | Giá trị hiện tại | xiàn zhí |
19 | 摊销 | Phân bổ chi phí | tān xiāo |
20 | 短期投资 | Đầu tư ngắn hạn | duǎnqí tóuzī |
21 | 长期投资 | Đầu tư dài hạn | chángqí tóuzī |
22 | 现金管理 | Quản lý tiền mặt | xiànjīn guǎnlǐ |
23 | 成本费用 | Chi phí sản xuất | chéngběn fèiyòng |
24 | 应收账款逾期未付 | Công nợ quá hạn chưa thanh toán | yīng shōu zhàng kuǎn yúqí wèi fù |
25 | 固定资产 | Tài sản cố định | gùdìng zīchǎn |
26 | 营业收入 | Doanh thu hoạt động kinh doanh | yíngyè shōurù |
27 | 抵押 | Thế chấp | dǐyā |
28 | 资本结构 | Cấu trúc vốn | zīběn jiégòu |
29 | 坏账准备 | Dự phòng tín dụng | huàizhàng zhǔnbèi |
30 | 财务分析 | Phân tích tài chính | cáiwù fēnxī |
31 | 财务预算 | Dự báo tài chính | cáiwù yùsuàn |
32 | 利息费用 | Chi phí lãi vay | lìxí fèiyòng |
33 | 固定成本 | Chi phí cố định | gùdìng chéngběn |
34 | 变动成本 | Chi phí biến động | biàndòng chéngběn |
35 | 应计利息 | Lãi chưa tính vào | yīng jì lìxí |
36 | 综合成本 | Chi phí tổng hợp | zònghé chéngběn |
37 | 调整后利润 | Lợi nhuận điều chỉnh | tiáozhěng hòu lìrùn |
38 | 销售成本 | Chi phí bán hàng | xiāoshòu chéngběn |
39 | 预计负债 | Nợ dự kiến | yùjì fùzhài |
40 | 财务管理 | Quản lý tài chính | cáiwù guǎnlǐ |
41 | 应收账款周转率 | Tốc độ vòng quay công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ |
42 | 应付账款周转率 | Tốc độ vòng quay công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ |
43 | 预提费用 | Chi phí dự phòng | yù tí fèiyòng |
44 | 资本回报率 | Tỷ suất sinh lời vốn | zīběn huíbào lǜ |
45 | 实际成本 | Chi phí thực tế | shíjì chéngběn |
46 | 利润比率 | Tỷ lệ lợi nhuận | lìrùn bǐlǜ |
47 | 会计准则 | Tiêu chuẩn kế toán | kuàijì zhǔnzé |
48 | 固定费用 | Chi phí cố định | gùdìng fèiyòng |
49 | 销售额 | Doanh số bán hàng | xiāoshòu é |
50 | 现金等价物 | Tương đương tiền mặt | xiànjīn děngjiàwù |
51 | 毛利率 | Tỷ lệ lợi nhuận gộp | máolìlǜ |
52 | 经营资产 | Tài sản kinh doanh | jīngyíng zīchǎn |
53 | 资本市场 | Thị trường vốn | zīběn shìchǎng |
54 | 营业外支出 | Chi phí hoạt động kinh doanh ngoài lợi nhuận | yíngyè wài zhīchū |
55 | 资本积累 | Tích lũy vốn | zīběn jīlěi |
56 | 资本利得税 | Thuế thu nhập vốn | zīběn lìdé shuì |
57 | 现金折扣 | Chiết khấu tiền mặt | xiànjīn zhékòu |
58 | 净值 | Giá trị ròng | jìngzhí |
59 | 会计师 | Kế toán viên | kuàijìshī |
60 | 资本收益率 | Tỷ suất lợi nhuận vốn | zīběn shōuyì lǜ |
61 | 现金及现金等价物 | Tiền mặt và tương đương tiền mặt | xiànjīn jí xiànjīn děngjiàwù |
62 | 利润和损失 | Lợi nhuận và lỗ | lìrùn hé sǔnshī |
63 | 合并财务报表 | Báo cáo tài chính hợp nhất | hébìng cáiwù bàobiǎo |
64 | 收益 | Lợi nhuận | shōuyì |
65 | 税前利润 | Lợi nhuận trước thuế | shuì qián lìrùn |
66 | 固定资本 | Vốn cố định | gùdìng zīběn |
67 | 费用比率 | Tỷ lệ chi phí | fèiyòng bǐlǜ |
68 | 财务成本 | Chi phí tài chính | cáiwù chéngběn |
69 | 分期付款 | Trả góp | fēnqí fùkuǎn |
70 | 现金净流入 | Luồng tiền mặt ròng | xiànjīn jìng liúrù |
71 | 资产价格 | Giá trị tài sản | zīchǎn jiàgé |
72 | 抵充 | Khấu trừ | dǐ chōng |
73 | 固定资产净值 | Giá trị ròng tài sản cố định | gùdìng zīchǎn jìngzhí |
74 | 薪酬 | Tiền lương | xīnchóu |
75 | 应收利息 | Lãi phải thu | yīng shōu lìxí |
76 | 资本投资 | Đầu tư vốn | zīběn tóuzī |
77 | 资产负债表分析 | Phân tích bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī |
78 | 费用 | Chi phí | fèiyòng |
79 | 会计周期结束 | Kết thúc chu kỳ kế toán | kuàijì zhōuqí jiéshù |
80 | 现金管理政策 | Chính sách quản lý tiền mặt | xiànjīn guǎnlǐ zhèngcè |
81 | 预提准备 | Dự phòng | yù tí zhǔnbèi |
82 | 资产价值 | Giá trị tài sản | zīchǎn jiàzhí |
83 | 分摊 | Phân chia | fēntān |
84 | 应付利息 | Lãi phải trả | yìngfù lìxí |
85 | 长期资本 | Vốn dài hạn | chángqí zīběn |
86 | 营业外收入 | Thu nhập hoạt động kinh doanh ngoài lợi nhuận | yíngyè wài shōurù |
87 | 税后利润 | Lợi nhuận sau thuế | shuì hòu lìrùn |
88 | 净收益 | Lợi nhuận ròng | jìng shōuyì |
89 | 报销 | Bồi thường chi phí | bàoxiāo |
90 | 负债 | Nợ | fùzhài |
91 | 现金流量 | Luồng tiền mặt | xiànjīn liúliàng |
92 | 分配 | Phân phối | fēnpèi |
93 | 预计收入 | Thu nhập dự kiến | yùjì shōurù |
94 | 成本 | Chi phí sản xuất | chéngběn |
95 | 税务 | Thuế vụ | shuìwù |
96 | 现金余额 | Số dư tiền mặt | xiànjīn yú’é |
97 | 应交所得税 | Thuế thu nhập cá nhân phải nộp | yīng jiāo suǒdéshuì |
98 | 资产负债率 | Tỷ lệ nợ vốn | zīchǎn fùzhài lǜ |
99 | 现金流量表 | Bảng dòng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo |
100 | 固定资产投资 | Đầu tư tài sản cố định | gùdìng zīchǎn tóuzī |
101 | 负债合计 | Tổng nợ | fùzhài héjì |
102 | 会计估计 | Ước lượng kế toán | kuàijì gūjì |
103 | 利润表 | Bảng lợi nhuận | lìrùn biǎo |
104 | 流动比率 | Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn | liúdòng bǐlǜ |
105 | 营业成本 | Chi phí hoạt động kinh doanh | yíngyè chéngběn |
106 | 税收 | Thuế | shuìshōu |
107 | 资本 | Vốn | zīběn |
108 | 应收账款 | Công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn |
109 | 权益 | Quyền sở hữu | quányì |
110 | 预算 | Ngân sách | yùsuàn |
111 | 长期负债 | Nợ dài hạn | chángqí fùzhài |
112 | 会计准则 | Tiêu chuẩn kế toán | kuàijì zhǔnzé |
113 | 固定资产清单 | Danh mục tài sản cố định | gùdìng zīchǎn qīngdān |
114 | 资产 | Tài sản | zīchǎn |
115 | 净资产 | Tài sản ròng | jìng zīchǎn |
116 | 预付账款 | Công nợ trả trước | yùfù zhàng kuǎn |
117 | 股东权益 | Quyền lợi cổ đông | gǔdōng quányì |
118 | 损益表 | Bảng kết quả hoạt động | sǔnyì biǎo |
119 | 应付账款 | Công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn |
120 | 流动资产 | Tài sản lưu động | liúdòng zīchǎn |
121 | 总资产 | Tổng tài sản | zǒng zīchǎn |
122 | 资本金 | Vốn điều lệ | zīběn jīn |
123 | 年报 | Báo cáo thường niên | nián bào |
124 | 应计费用 | Chi phí chưa thanh toán | yīng jì fèiyòng |
125 | 财务分析 | Phân tích tài chính | cáiwù fēnxī |
126 | 长期投资 | Đầu tư dài hạn | chángqí tóuzī |
127 | 现金流入 | Thu nhập tiền mặt | xiànjīn liúrù |
128 | 股东权益比率 | Tỷ lệ quyền lợi cổ đông | gǔdōng quányì bǐlǜ |
129 | 非流动资产 | Tài sản không lưu động | fēi liúdòng zīchǎn |
130 | 所有者权益 | Quyền sở hữu chủ sở hữu | suǒyǒu zhě quányì |
131 | 业务 | Hoạt động kinh doanh | yèwù |
132 | 流动负债 | Nợ ngắn hạn | liúdòng fùzhài |
133 | 总负债 | Tổng nợ | zǒng fùzhài |
134 | 资本形成 | Tạo vốn | zīběn xíngchéng |
135 | 财务报告 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàogào |
136 | 固定成本 | Chi phí cố định | gùdìng chéngběn |
137 | 净利润 | Lợi nhuận ròng | jìng lìrùn |
138 | 股票 | Cổ phiếu | gǔpiào |
139 | 报表 | Bảng báo cáo | bàobiǎo |
140 | 流动比率 | Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn | liúdòng bǐlǜ |
141 | 营业外支出 | Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh | yíngyè wài zhīchū |
142 | 成本费用利润表 | Bảng chi phí giá thành lợi nhuận | chéngběn fèiyòng lìrùn biǎo |
143 | 预提费用 | Chi phí dự phòng | yù tí fèiyòng |
144 | 财务会计 | Kế toán tài chính | cáiwù kuàijì |
145 | 股东借款 | Vay vốn từ cổ đông | gǔdōng jièkuǎn |
146 | 负债 | Nợ phải trả | fùzhài |
147 | 现金流出 | Chi tiêu tiền mặt | xiànjīn liúchū |
148 | 资本公积 | Quỹ khen thưởng cổ đông | zīběn gōng jī |
149 | 资本收益率 | Tỷ suất lợi nhuận vốn | zīběn shōuyì lǜ |
150 | 融资 | Tài trợ | róngzī |
151 | 应交利润 | Lợi nhuận chưa phân phối | yīng jiāo lìrùn |
152 | 应收票据 | Khoản mục phải thu | yīng shōu piàojù |
153 | 资本利润率 | Tỷ suất lợi nhuận vốn | zīběn lìrùn lǜ |
154 | 资本营运资金 | Vốn lưu động tài chính | zīběn yíngyùn zījīn |
155 | 投资收益 | Lợi nhuận đầu tư | tóuzī shōuyì |
156 | 成本核算 | Tính giá thành | chéngběn hésuàn |
157 | 资产减值准备 | Quỹ dự phòng giảm giá tài sản | zīchǎn jiǎn zhí zhǔnbèi |
158 | 应付职工薪酬 | Chi phí lương nhân viên phải trả | yìngfù zhígōng xīnchóu |
159 | 生产成本 | Chi phí sản xuất | shēngchǎn chéngběn |
160 | 收入 | Thu nhập | shōurù |
161 | 应交增值税 | Thuế giá trị gia tăng phải nộp | yīng jiāo zēngzhí shuì |
162 | 资本周转率 | Tốc độ quay vòng vốn | zīběn zhōuzhuǎn lǜ |
163 | 负债率 | Tỷ lệ nợ phải trả | fùzhài lǜ |
164 | 销售成本 | Chi phí bán hàng | xiāoshòu chéngběn |
165 | 现金及现金等价物净增加额 | Tăng ròng tiền và tương đương tiền mặt | xiànjīn jí xiànjīn děngjiàwù jìng zēngjiā é |
166 | 管理费用 | Chi phí quản lý | guǎnlǐ fèiyòng |
167 | 递延所得税负债 | Nợ thuế thu nhập cá nhân chờ khấu trừ | dì yán suǒdéshuì fùzhài |
168 | 营业利润 | Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | yíngyè lìrùn |
169 | 应付利息 | Lãi phải trả | yìngfù lìxí |
170 | 资产周转率 | Tốc độ quay vòng tài sản | zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ |
171 | 资金 | Vốn | zījīn |
172 | 利润 | Lợi nhuận | lìrùn |
173 | 应交税费 | Thuế phí phải nộp | yīng jiāo shuì fèi |
174 | 现金流量 | Luồng tiền mặt | xiànjīn liúliàng |
175 | 销售费用 | Chi phí bán hàng | xiāoshòu fèiyòng |
176 | 应收利息 | Lãi phải thu | yīng shōu lìxí |
177 | 资本保值增值 | Bảo toàn và tăng giá trị vốn | zīběn bǎozhí zēngzhí |
178 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
179 | 存货 | Hàng tồn kho | cúnhuò |
180 | 薪酬 | Tiền lương | xīnchóu |
181 | 应付账款 | Công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn |
182 | 应收账款 | Công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn |
183 | 利润总额 | Tổng lợi nhuận | lìrùn zǒng’é |
184 | 资产 | Tài sản | zīchǎn |
185 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
186 | 资金流量表 | Bảng luồng tiền | zījīn liúliàng biǎo |
187 | 固定资产 | Tài sản cố định | gùdìng zīchǎn |
188 | 管理费用 | Chi phí quản lý | guǎnlǐ fèiyòng |
189 | 货币资金 | Tiền gửi ngân hàng | huòbì zījīn |
190 | 预收账款 | Công nợ trả trước | yùshōu zhàng kuǎn |
191 | 营业成本 | Chi phí kinh doanh | yíngyè chéngběn |
192 | 营业税金及附加 | Thuế và phí thuộc hoạt động kinh doanh | yíngyèshuìjīn jí fùjiā |
193 | 应收票据 | Hóa đơn phải thu | yīng shōu piàojù |
194 | 应付票据 | Hóa đơn phải trả | yìngfù piàojù |
195 | 长期股权投资 | Đầu tư chứng khoán dài hạn | chángqí gǔquán tóuzī |
196 | 财务报表 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo |
197 | 存货成本 | Chi phí tồn kho | cúnhuò chéngběn |
198 | 负债 | Nợ phải trả | fùzhài |
199 | 毛利率 | Tỷ lệ lợi nhuận gộp | máo lìlǜ |
200 | 固定资产清理 | Thanh lý tài sản cố định | gùdìng zīchǎn qīnglǐ |
201 | 坏账准备 | Quỹ phòng ngừa nợ xấu | huàizhàng zhǔnbèi |
202 | 固定资产折旧 | Khấu hao tài sản cố định | gùdìng zīchǎn zhéjiù |
203 | 资本公积金 | Quỹ khen thưởng cổ đông | zīběn gōngjījīn |
204 | 无形资产 | Tài sản vô hình | wúxíng zīchǎn |
205 | 实收资本 | Vốn điều lệ thực tế | shí shōu zīběn |
206 | 固定资产投资 | Đầu tư tài sản cố định | gùdìng zīchǎn tóuzī |
207 | 其他应收款 | Các khoản phải thu khác | qítā yīng shōu kuǎn |
208 | 其他应付款 | Các khoản phải trả khác | qítā yìngfù kuǎn |
209 | 资本金 | Vốn điều lệ | zīběn jīn |
210 | 营业收入 | Doanh thu | yíngyè shōurù |
211 | 递延所得税资产 | Tài sản thuế thu nhập cá nhân chờ khấu trừ | dì yán suǒdéshuì zīchǎn |
212 | 预计负债 | Nợ phải trả dự kiến | yùjì fùzhài |
213 | 资本公积金 | Quỹ khen thưởng cổ đông | zīběn gōngjījīn |
214 | 财务成本 | Chi phí tài chính | cáiwù chéngběn |
215 | 应收账款周转率 | Tốc độ quay vòng công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ |
216 | 应付账款周转率 | Tốc độ quay vòng công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ |
217 | 短期借款 | Vay ngắn hạn | duǎnqí jièkuǎn |
218 | 长期借款 | Vay dài hạn | chángqí jièkuǎn |
219 | 存货周转率 | Tốc độ quay vòng hàng tồn kho | cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ |
220 | 资本保值减值 | Bảo toàn và giảm giá trị vốn | zīběn bǎozhí jiǎn zhí |
221 | 财务分析 | Phân tích tài chính | cáiwù fēnxī |
222 | 资产负债率 | Tỷ lệ gánh nợ tài sản | zīchǎn fùzhài lǜ |
223 | 递延所得税负债 | Nợ thuế thu nhập cá nhân chờ khấu trừ | dì yán suǒdéshuì fùzhài |
224 | 盈余公积金 | Quỹ dự phòng lợi nhuận | yíngyú gōngjījīn |
225 | 盈利能力 | Năng lực sinh lợi | yínglì nénglì |
226 | 应计利息 | Lãi được tính trước | yīng jì lìxí |
227 | 实际利率 | Tỷ lệ lãi suất thực tế | shíjì lìlǜ |
228 | 净固定资产 | Tài sản cố định ròng | jìng gùdìng zīchǎn |
229 | 财务指标 | Chỉ số tài chính | cáiwù zhǐbiāo |
230 | 无形资产减值 | Giảm giá trị tài sản vô hình | wúxíng zīchǎn jiǎn zhí |
231 | 其他流动资产 | Các tài sản lưu động khác | qítā liúdòng zīchǎn |
232 | 资本减值 | Giảm giá trị vốn | zīběn jiǎn zhí |
233 | 应计费用 | Chi phí được tính trước | yīng jì fèiyòng |
234 | 财务风险 | Rủi ro tài chính | cáiwù fēngxiǎn |
235 | 预计资产损失 | Tổn thất tài sản dự kiến | yùjì zīchǎn sǔnshī |
236 | 财务管理 | Quản lý tài chính | cáiwù guǎnlǐ |
237 | 股东权益 | Quyền lợi cổ đông | gǔdōng quányì |
238 | 其他应计负债 | Các nợ phải trả được tính trước khác | qítā yīng jì fùzhài |
239 | 成本会计 | Kế toán chi phí | chéngběn kuàijì |
240 | 无形资产摊销 | Phân bổ tài sản vô hình | wúxíng zīchǎn tān xiāo |
241 | 坏账损失 | Tổn thất do nợ xấu | huàizhàng sǔnshī |
242 | 营运资本 | Vốn lưu động | yíngyùn zīběn |
243 | 净流动资产 | Tài sản lưu động ròng | jìng liúdòng zīchǎn |
244 | 其他负债 | Các khoản nợ phải trả khác | qítā fùzhài |
245 | 货币资金周转率 | Tốc độ quay vòng tiền gửi ngân hàng | huòbì zījīn zhōuzhuǎn lǜ |
246 | 营业外支出 | Chi phí ngoài hoạt động kinh doanh | yíngyè wài zhīchū |
247 | 资产周转率 | Tốc độ quay vòng tài sản | zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ |
248 | 现金流量表 | Bảng dòng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo |
249 | 预计财务负担 | Gánh nặng tài chính dự kiến | yùjì cáiwù fù dān |
250 | 毛利润 | Lợi nhuận gộp | máo lìrùn |
251 | 其他流动负债 | Các khoản nợ lưu động khác | qítā liúdòng fùzhài |
252 | 营业利润 | Lợi nhuận thuần hoạt động | yíngyè lìrùn |
253 | 存货毛利率 | Tỷ lệ lợi nhuận gộp của hàng tồn kho | cúnhuò máo lìlǜ |
254 | 总资产周转率 | Tốc độ quay vòng tổng tài sản | zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ |
255 | 现金流量比率 | Tỷ lệ dòng tiền | xiànjīn liúliàng bǐlǜ |
256 | 资本收益率 | Tỷ lệ sinh lợi vốn | zīběn shōuyì lǜ |
257 | 预计财务收益 | Lợi nhuận tài chính dự kiến | yùjì cáiwù shōuyì |
258 | 资本回报率 | Tỷ lệ hoàn vốn | zīběn huí bào lǜ |
259 | 企业会计准则 | Tiêu chuẩn kế toán doanh nghiệp | qǐyè kuàijì zhǔnzé |
260 | 短期借款 | Vay ngắn hạn | duǎnqí jièkuǎn |
261 | 长期借款 | Vay dài hạn | chángqí jièkuǎn |
262 | 固定资产 | Tài sản cố định | gùdìng zīchǎn |
263 | 流动资产 | Tài sản lưu động | liúdòng zīchǎn |
264 | 应收账款 | Công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn |
265 | 应付账款 | Công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn |
266 | 营业成本 | Chi phí sản xuất kinh doanh | yíngyè chéngběn |
267 | 营业税金及附加 | Thuế và phụ phí sản xuất kinh doanh | yíngyèshuì jīn jí fùjiā |
268 | 销售费用 | Chi phí bán hàng | xiāoshòu fèiyòng |
269 | 管理费用 | Chi phí quản lý | guǎnlǐ fèiyòng |
270 | 财务费用 | Chi phí tài chính | cáiwù fèiyòng |
271 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
272 | 利润表 | Báo cáo lợi nhuận | lìrùn biǎo |
273 | 现金流量表 | Bảng dòng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo |
274 | 会计核算 | Kiểm toán kế toán | kuàijì hésuàn |
275 | 会计政策 | Chính sách kế toán | kuàijì zhèngcè |
276 | 会计记录 | Ghi chép kế toán | kuàijì jìlù |
277 | 会计核算基础 | Cơ sở kiểm toán kế toán | kuàijì hésuàn jīchǔ |
278 | 财务报表分析 | Phân tích báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo fēnxī |
279 | 资产负债表分析 | Phân tích báo cáo cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī |
280 | 利润表分析 | Phân tích báo cáo lợi nhuận | lìrùn biǎo fēnxī |
281 | 成本费用利润分析 | Phân tích chi phí lợi nhuận | chéngběn fèiyòng lìrùn fēnxī |
282 | 经济效益分析 | Phân tích hiệu quả kinh tế | jīngjì xiàoyì fēnxī |
283 | 财务风险评估 | Đánh giá rủi ro tài chính | cáiwù fēngxiǎn pínggū |
284 | 企业绩效评价 | Đánh giá hiệu quả doanh nghiệp | qǐyè jīxiào píngjià |
285 | 投资决策分析 | Phân tích quyết định đầu tư | tóuzī juécè fēnxī |
286 | 利润管理 | Quản lý lợi nhuận | lìrùn guǎnlǐ |
287 | 成本管理 | Quản lý chi phí | chéngběn guǎnlǐ |
288 | 预算管理 | Quản lý dự toán | yùsuàn guǎnlǐ |
289 | 税务筹划 | Lập kế hoạch thuế | shuìwù chóuhuà |
290 | 内部控制 | Kiểm soát nội bộ | nèibù kòngzhì |
291 | 风险管理 | Quản lý rủi ro | fēngxiǎn guǎnlǐ |
292 | 审计服务 | Dịch vụ kiểm toán | shěnjì fúwù |
293 | 税务代理 | Đại lý thuế | shuìwù dàilǐ |
294 | 财务顾问 | Tư vấn tài chính | cáiwù gùwèn |
295 | 会计软件 | Phần mềm kế toán | kuàijì ruǎnjiàn |
296 | 独立审计 | Kiểm toán độc lập | dúlì shěnjì |
297 | 内部审计 | Kiểm toán nội bộ | nèibù shěnjì |
298 | 税务审计 | Kiểm toán thuế | shuìwù shěnjì |
299 | 审计计划 | Kế hoạch kiểm toán | shěnjì jìhuà |
300 | 审计程序 | Thủ tục kiểm toán | shěnjì chéngxù |
301 | 审计证据 | Bằng chứng kiểm toán | shěnjì zhèngjù |
302 | 审计报告 | Báo cáo kiểm toán | shěnjì bàogào |
303 | 会计师 | Kế toán viên | kuàijìshī |
304 | 注册会计师 | Kế toán viên có chứng chỉ | zhùcè kuàijìshī |
305 | 会计凭证 | Chứng từ kế toán | kuàijì píngzhèng |
306 | 原始凭证 | Chứng từ gốc | yuánshǐ píngzhèng |
307 | 记账凭证 | Chứng từ chứng khoán | jì zhàng píngzhèng |
308 | 凭证汇总 | Tổng hợp chứng từ | píngzhèng huìzǒng |
309 | 会计账簿 | Sổ sách kế toán | kuàijì zhàngbù |
310 | 总账 | Sổ cái chung | zǒngzhàng |
311 | 明细账 | Sổ cái chi tiết | míngxì zhàng |
312 | 辅助账簿 | Sổ tài khoản phụ trợ | fǔzhù zhàngbù |
313 | 现金日记账 | Sổ cái tiền mặt | xiànjīn rìjìzhàng |
314 | 银行存款日记账 | Sổ cái tiền gửi ngân hàng | yínháng cúnkuǎn rìjìzhàng |
315 | 账户余额 | Số dư tài khoản | zhànghù yú’é |
316 | 调节账户 | Tài khoản điều chỉnh | tiáojié zhànghù |
317 | 固定资产清单 | Danh mục tài sản cố định | gùdìng zīchǎn qīngdān |
318 | 存货清单 | Danh mục hàng tồn kho | cúnhuò qīngdān |
319 | 资本金 | Vốn chủ sở hữu | zīběn jīn |
320 | 负债 | Nợ phải trả | fùzhài |
321 | 资产 | Tài sản | zīchǎn |
322 | 所有者权益 | Quyền sở hữu chủ sở hữu | suǒyǒu zhě quányì |
323 | 收入 | Thu nhập | shōurù |
324 | 成本 | Chi phí | chéngběn |
325 | 费用 | Chi phí | fèiyòng |
326 | 利润 | Lợi nhuận | lìrùn |
327 | 纳税申报表 | Bảng kê khai thuế | nàshuì shēnbàobiǎo |
328 | 增值税 | Thuế giá trị gia tăng | zēngzhí shuì |
329 | 营业税 | Thuế doanh nghiệp | yíngyè shuì |
330 | 企业所得税 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | qǐyè suǒdéshuì |
331 | 个人所得税 | Thuế thu nhập cá nhân | gèrén suǒdéshuì |
332 | 资源税 | Thuế tài nguyên | zīyuán shuì |
333 | 城市维护建设税 | Thuế xây dựng thành phố | chéngshì wéihù jiànshè shuì |
334 | 土地使用税 | Thuế sử dụng đất | tǔdì shǐyòng shuì |
335 | 印花税 | Thuế tấm tem | yìnhuāshuì |
336 | 关税 | Thuế quan | guānshuì |
337 | 进口关税 | Thuế nhập khẩu | jìnkǒu guānshuì |
338 | 出口关税 | Thuế xuất khẩu | chūkǒu guānshuì |
339 | 预算 | Dự toán | yùsuàn |
340 | 预算编制 | Lập ngân sách, biên chế dự toán | yùsuàn biānzhì |
341 | 成本控制 | Kiểm soát chi phí | chéngběn kòngzhì |
342 | 成本核算 | Tính giá thành | chéngběn hésuàn |
343 | 财务报表 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo |
344 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
345 | 利润表 | Báo cáo lợi nhuận | lìrùn biǎo |
346 | 现金流量表 | Bảng luồng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo |
347 | 财务指标 | Chỉ số tài chính | cáiwù zhǐbiāo |
348 | 偿付能力 | Khả năng thanh toán | chángfù nénglì |
349 | 流动比率 | Tỷ lệ thanh toán ngay | liúdòng bǐlǜ |
350 | 速动比率 | Tỷ lệ thanh toán nhanh | sù dòng bǐlǜ |
351 | 资产周转率 | Tốc độ quay vòng tài sản | zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ |
352 | 应收账款周转率 | Tốc độ quay vòng phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ |
353 | 存货周转率 | Tốc độ quay vòng hàng tồn kho | cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ |
354 | 固定资产周转率 | Tốc độ quay vòng tài sản cố định | gùdìng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ |
355 | 总资产周转率 | Tốc độ quay vòng tổng tài sản | zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ |
356 | 成本费用利润率 | Tỷ suất lợi nhuận trên giá vốn và chi phí | chéngběn fèiyòng lìrùn lǜ |
357 | 资产负债率 | Tỷ lệ nợ vay trên tài sản | zīchǎn fùzhài lǜ |
358 | 股本 | Vốn cổ phần | gǔběn |
359 | 股东权益 | Quyền lợi cổ đông | gǔdōng quányì |
360 | 股票 | Cổ phiếu | gǔpiào |
361 | 股息 | Cổ tức | gǔxí |
362 | 红利 | Cổ tức | hónglì |
363 | 派息 | Trả cổ tức | pài xī |
364 | 公允价值 | Giá trị công bằng | gōngyǔn jiàzhí |
365 | 长期借款 | Vay dài hạn | chángqí jièkuǎn |
366 | 短期借款 | Vay ngắn hạn | duǎnqí jièkuǎn |
367 | 应付账款 | Phải trả người bán | yìngfù zhàng kuǎn |
368 | 应付工资 | Phải trả lương | yìngfù gōngzī |
369 | 应付利息 | Phải trả lãi | yìngfù lìxí |
370 | 应付税款 | Phải trả thuế | yìngfù shuì kuǎn |
371 | 预收账款 | Đặt trước phải thu | yùshōu zhàng kuǎn |
372 | 预收款项 | Tiền đặt cọc | yùshōu kuǎnxiàng |
373 | 存货成本 | Giá vốn hàng hoá | cúnhuò chéngběn |
374 | 库存商品 | Hàng hoá tồn kho | kùcún shāngpǐn |
375 | 销售收入 | Doanh thu bán hàng | xiāoshòu shōurù |
376 | 销售成本 | Chi phí bán hàng | xiāoshòu chéngběn |
377 | 销售毛利 | Lợi nhuận gộp bán hàng | xiāoshòu máo lì |
378 | 经营利润 | Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh | jīngyíng lìrùn |
379 | 营业外收入 | Thu nhập ngoài kinh doanh | yíngyè wài shōurù |
380 | 营业外支出 | Chi phí ngoài kinh doanh | yíngyè wài zhīchū |
381 | 税收筹划 | Lập kế hoạch thuế | shuìshōu chóuhuà |
382 | 税收优惠 | Ưu đãi thuế | shuìshōu yōuhuì |
383 | 纳税申报 | Tờ khai thuế | nàshuì shēnbào |
384 | 纳税义务 | Nghĩa vụ thuế | nàshuì yìwù |
385 | 税务机关 | Cơ quan thuế | shuìwù jīguān |
386 | 税收征收 | Thu thuế | shuìshōu zhēngshōu |
387 | 个人所得税 | Thuế thu nhập cá nhân | gèrén suǒdéshuì |
388 | 企业所得税 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | qǐyè suǒdéshuì |
389 | 增值税 | Thuế giá trị gia tăng | zēngzhí shuì |
390 | 消费税 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | xiāofèishuì |
391 | 营业税 | Thuế doanh nghiệp | yíngyèshuì |
392 | 关税 | Thuế quan | guānshuì |
393 | 进项税 | Thuế nhập khẩu | jìnxiàng shuì |
394 | 销项税 | Thuế xuất khẩu | xiāo xiàng shuì |
395 | 税前利润 | Lợi nhuận trước thuế | shuì qián lìrùn |
396 | 税后利润 | Lợi nhuận sau thuế | shuì hòu lìrùn |
397 | 净利润 | Lợi nhuận ròng | jìng lìrùn |
398 | 应交税金 | Thuế phải nộp | yīng jiāo shuì jīn |
399 | 应交增值税 | Thuế giá trị gia tăng phải nộp | yīng jiāo zēngzhí shuì |
400 | 预计负债 | Nợ dự kiến | yùjì fùzhài |
401 | 预计损失 | Lỗ dự kiến | yùjì sǔnshī |
402 | 坏账准备 | Dự phòng nợ xấu | huàizhàng zhǔnbèi |
403 | 资产减值准备 | Dự phòng giảm giá tài sản | zīchǎn jiǎn zhí zhǔnbèi |
404 | 固定资产清理 | Thanh lý tài sản cố định | gùdìng zīchǎn qīnglǐ |
405 | 长期待摊费用 | Chi phí chờ phân bổ dài hạn | chángqídài tān fèiyòng |
406 | 营业外损益 | Lỗ lãi ngoài kinh doanh | yíngyè wài shǔn yì |
407 | 研究开发费用 | Chi phí nghiên cứu và phát triển | yánjiū kāifā fèiyòng |
408 | 商誉 | Giá trị thương hiệu | shāng yù |
409 | 债务重组 | Tái cấu trúc nợ | zhàiwù chóngzǔ |
410 | 利息支出 | Chi trả lãi | lìxí zhīchū |
411 | 经济实体 | Thực thể kinh tế | jīngjì shítǐ |
412 | 会计核算 | Kế toán hạch toán | kuàijì hésuàn |
413 | 会计凭证 | Chứng từ kế toán | kuàijì píngzhèng |
414 | 会计师 | Kế toán trưởng | kuàijìshī |
415 | 财务主管 | Quản lý tài chính | cáiwù zhǔguǎn |
416 | 审计 | Kiểm toán | shěnjì |
417 | 内部审计 | Kiểm toán nội bộ | nèibù shěnjì |
418 | 外部审计 | Kiểm toán bên ngoài | wàibù shěnjì |
419 | 借方 | Nợ | jièfāng |
420 | 贷方 | Có | dàifāng |
421 | 余额 | Dư nợ | yú’é |
422 | 总账 | Sổ cái chung | zǒngzhàng |
423 | 明细账 | Sổ cái chi tiết | míngxì zhàng |
424 | 会计账簿 | Sách kế toán | kuàijì zhàngbù |
425 | 账务处理 | Xử lý tài khoản | zhàng wù chǔlǐ |
426 | 账龄分析 | Phân tích tuổi của tài khoản | zhàng líng fēnxī |
427 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
428 | 利润表 | Báo cáo lợi nhuận | lìrùn biǎo |
429 | 现金流量表 | Bảng dòng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo |
430 | 资产负债表项目 | Mục của bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo xiàngmù |
431 | 应收账款 | Công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn |
432 | 应付账款 | Công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn |
433 | 存货 | Hàng tồn kho | cúnhuò |
434 | 固定资产 | Tài sản cố định | gùdìng zīchǎn |
435 | 无形资产 | Tài sản vô hình | wúxíng zīchǎn |
436 | 长期借款 | Vay dài hạn | chángqí jièkuǎn |
437 | 短期借款 | Vay ngắn hạn | duǎnqí jièkuǎn |
438 | 股东权益 | Chủ sở hữu | gǔdōng quányì |
439 | 发票 | Hóa đơn | fāpiào |
440 | 凭证 | Chứng từ | píngzhèng |
441 | 财务报表 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo |
442 | 财务分析 | Phân tích tài chính | cáiwù fēnxī |
443 | 资产管理 | Quản lý tài sản | zīchǎn guǎnlǐ |
444 | 应收账款管理 | Quản lý công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn guǎnlǐ |
445 | 预算管理 | Quản lý ngân sách | yùsuàn guǎnlǐ |
446 | 成本核算 | Tính giá thành | chéngběn hésuàn |
447 | 成本控制 | Kiểm soát chi phí | chéngběn kòngzhì |
448 | 投资决策 | Quyết định đầu tư | tóuzī juécè |
449 | 资金管理 | Quản lý vốn | zījīn guǎnlǐ |
450 | 资产评估 | Định giá tài sản | zīchǎn pínggū |
451 | 资产重组 | Tái cấu trúc tài sản | zīchǎn chóngzǔ |
452 | 企业合并 | Sáp nhập doanh nghiệp | qǐyè hébìng |
453 | 税务筹划 | Lập kế hoạch thuế | shuìwù chóuhuà |
454 | 审计报告 | Báo cáo kiểm toán | shěnjì bàogào |
455 | 内部控制 | Kiểm soát nội bộ | nèibù kòngzhì |
456 | 风险管理 | Quản lý rủi ro | fēngxiǎn guǎnlǐ |
457 | 合同会计 | Kế toán hợp đồng | hétóng kuàijì |
458 | 合同收入 | Doanh thu hợp đồng | hétóng shōurù |
459 | 预收款 | Tiền đặt cọc trước | yùshōu kuǎn |
460 | 预付款 | Tiền trả trước | yùfù kuǎn |
461 | 应税销售额 | Doanh thu chịu thuế | yìng shuì xiāoshòu é |
462 | 免税销售额 | Doanh thu miễn thuế | miǎnshuì xiāoshòu é |
463 | 进项税额 | Thuế nhập khẩu | jìnxiàng shuì’é |
464 | 销项税额 | Thuế xuất khẩu | xiāo xiàng shuì’é |
465 | 增值税 | Thuế giá trị gia tăng | zēngzhí shuì |
466 | 企业所得税 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | qǐyè suǒdéshuì |
467 | 个人所得税 | Thuế thu nhập cá nhân | gèrén suǒdéshuì |
468 | 资源税 | Thuế tài nguyên | zīyuán shuì |
469 | 土地使用税 | Thuế sử dụng đất | tǔdì shǐyòng shuì |
470 | 房产税 | Thuế bất động sản | fángchǎn shuì |
471 | 印花税 | Thuế tim | yìnhuāshuì |
472 | 城建税 | Thuế xây dựng thành phố | chéngjiàn shuì |
473 | 教育费附加 | Phí giáo dục | jiàoyù fèi fùjiā |
474 | 地方教育附加 | Phí giáo dục địa phương | dìfāng jiàoyùfùjiā |
475 | 文化事业建设费 | Phí xây dựng văn hóa | wénhuà shìyè jiànshè fèi |
476 | 银行存款 | Tiền gửi ngân hàng | yínháng cúnkuǎn |
477 | 货币资金 | Tiền mặt | huòbì zījīn |
478 | 应收票据 | Séc phải thu | yīng shōu piàojù |
479 | 应付票据 | Séc phải trả | yìngfù piàojù |
480 | 税前利润 | Lợi nhuận trước thuế | shuì qián lìrùn |
481 | 税后利润 | Lợi nhuận sau thuế | shuì hòu lìrùn |
482 | 财务费用 | Chi phí tài chính | cáiwù fèiyòng |
483 | 销售成本 | Chi phí bán hàng | xiāoshòu chéngběn |
484 | 管理费用 | Chi phí quản lý | guǎnlǐ fèiyòng |
485 | 资产减值 | Giảm giá tài sản | zīchǎn jiǎn zhí |
486 | 长期待摊费用 | Chi phí phân phối dài hạn | chángqí dài tān fèiyòng |
487 | 长期待处理负债 | Nợ phải trả dài hạn | chángqí dài chǔlǐ fùzhài |
488 | 短期待摊费用 | Chi phí phân phối ngắn hạn | duǎnqí dài tān fèiyòng |
489 | 短期待处理负债 | Nợ phải trả ngắn hạn | duǎn qí dài chǔlǐ fùzhài |
490 | 成本费用分离 | Phân loại chi phí và giá thành | chéngběn fèiyòng fēnlí |
491 | 营业外收入 | Thu nhập ngoài kinh doanh | yíngyè wài shōurù |
492 | 营业外支出 | Chi phí ngoài kinh doanh | yíngyè wài zhīchū |
493 | 非流动资产 | Tài sản dài hạn | fēi liúdòng zīchǎn |
494 | 流动负债 | Nợ ngắn hạn | liúdòng fùzhài |
495 | 非流动负债 | Nợ dài hạn | fēi liúdòng fùzhài |
496 | 现金等价物 | Tương đương tiền mặt | xiànjīn děngjiàwù |
497 | 公允价值 | Giá trị hợp lý | gōngyǔn jiàzhí |
498 | 会计师 | Kế toán viên | kuàijì shī |
499 | 审计师 | Kiểm toán viên | shěnjì shī |
500 | 固定资产 | Tài sản cố định | gùdìng zīchǎn |
501 | 无形资产 | Tài sản vô hình | wúxíng zīchǎn |
502 | 递延所得税 | Thuế thu nhập chuyển tiếp | dì yán suǒdéshuì |
503 | 应计利息 | Lãi phải thu | yīng jì lìxí |
504 | 坏账准备 | Dự phòng nợ xấu | huàizhàng zhǔnbèi |
505 | 资本公积 | Quỹ dự phòng vốn | zīběn gōng jī |
506 | 盈余公积 | Quỹ lợi nhuận | yíngyú gōng jī |
507 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
508 | 利润表 | Báo cáo lãi lỗ | lìrùn biǎo |
509 | 现金流量表 | Bảng lưu chuyển tiền tệ | xiànjīn liúliàng biǎo |
510 | 现金流量净额 | Dòng tiền thuần chảy vào | xiànjīn liúliàng jìng é |
511 | 经营活动现金流量净额 | Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | jīngyíng huódòng xiànjīn liúliàng jìng é |
512 | 投资活动现金流量净额 | Dòng tiền thuần từ hoạt động đầu tư | tóuzī huódòng xiànjīn liúliàng jìng é |
513 | 筹资活动现金流量净额 | Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính | chóuzī huódòng xiànjīn liúliàng jìng é |
514 | 财务报表 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo |
515 | 资产净值 | Giá trị tài sản ròng | zīchǎn jìngzhí |
516 | 借记凭证 | Chứng từ nợ | jiè jì píngzhèng |
517 | 贷记凭证 | Chứng từ có | dài jì píngzhèng |
518 | 现金收入 | Thu nhập tiền mặt | xiànjīn shōurù |
519 | 现金支出 | Chi tiêu tiền mặt | xiànjīn zhīchū |
520 | 资本开支 | Chi tiêu vốn đầu tư | zīběn kāizhī |
521 | 费用报销 | Chi phí báo cáo | fèiyòng bàoxiāo |
522 | 利润率 | Tỷ suất lợi nhuận | lìrùn lǜ |
523 | 毛利率 | Tỷ suất lợi nhuận gộp | máo lìlǜ |
524 | 营业成本 | Chi phí hoạt động | yíngyè chéngběn |
525 | 总成本 | Tổng chi phí | zǒng chéngběn |
526 | 税收政策 | Chính sách thuế | shuìshōu zhèngcè |
527 | 财务分析 | Phân tích tài chính | cáiwù fēnxī |
528 | 利润增长 | Tăng trưởng lợi nhuận | lìrùn zēngzhǎng |
529 | 成本效益 | Hiệu quả chi phí | chéngběn xiàoyì |
530 | 现金流管理 | Quản lý dòng tiền | xiànjīn liú guǎnlǐ |
531 | 财务风险 | Rủi ro tài chính | cáiwù fēngxiǎn |
532 | 会计准则 | Tiêu chuẩn kế toán | kuàijì zhǔnzé |
533 | 财务制度 | Hệ thống tài chính | cáiwù zhìdù |
534 | 财务管理 | Quản lý tài chính | cáiwù guǎnlǐ |
535 | 财务预算 | Dự toán tài chính | cáiwù yùsuàn |
536 | 财务指标 | Chỉ số tài chính | cáiwù zhǐbiāo |
537 | 财务审计 | Kiểm toán tài chính | cáiwù shěnjì |
538 | 财务报告 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàogào |
539 | 资产清查 | Kiểm kê tài sản | zīchǎn qīngchá |
540 | 资产评估 | Định giá tài sản | zīchǎn pínggū |
541 | 财务成本 | Chi phí tài chính | cáiwù chéngběn |
542 | 会计师 | Kế toán viên | kuàijìshī |
543 | 税务师 | Kế toán thuế | shuìwù shī |
544 | 审计师 | Kế toán kiểm toán | shěnjì shī |
545 | 出纳员 | Thủ quỹ | chūnà yuán |
546 | 税务管理 | Quản lý thuế | shuìwù guǎnlǐ |
547 | 税务筹划 | Lập kế hoạch thuế | shuìwù chóuhuà |
548 | 税务申报 | Khai thuế | shuìwù shēnbào |
549 | 个人所得税 | Thuế thu nhập cá nhân | gèrén suǒdéshuì |
550 | 增值税 | Thuế giá trị gia tăng | zēngzhí shuì |
551 | 企业所得税 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | qǐyè suǒdéshuì |
552 | 关税 | Thuế quan | guānshuì |
553 | 税务稽查 | Kiểm tra thuế | shuìwù jīchá |
554 | 外汇管理 | Quản lý ngoại tệ | wàihuì guǎnlǐ |
555 | 资本运作 | Hoạt động vốn | zīběn yùnzuò |
556 | 资本运营 | Vận hành vốn | zīběn yùnyíng |
557 | 资本收益 | Lợi nhuận vốn | zīběn shōuyì |
558 | 资本利润 | Lợi nhuận vốn | zīběn lìrùn |
559 | 成本核算 | Tính giá thành | chéngběn hésuàn |
560 | 预算管理 | Quản lý dự toán | yùsuàn guǎnlǐ |
561 | 固定成本 | Chi phí cố định | gùdìng chéngběn |
562 | 变动成本 | Chi phí biến động | biàndòng chéngběn |
563 | 资金管理 | Quản lý vốn | zījīn guǎnlǐ |
564 | 资金流量 | Luồng tiền vốn | zījīn liúliàng |
565 | 会计原则 | Nguyên tắc kế toán | kuàijì yuánzé |
566 | 财务分析师 | Chuyên viên phân tích tài chính | cáiwù fēnxī shī |
567 | 资产负债表分析 | Phân tích bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī |
568 | 利润表分析 | Phân tích báo cáo lãi lỗ | lìrùn biǎo fēnxī |
569 | 现金流量表分析 | Phân tích bảng lưu chuyển tiền tệ | xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī |
570 | 利润管理 | Quản lý lợi nhuận | lìrùn guǎnlǐ |
571 | 会计报表 | Báo cáo kế toán | kuài jì bào biǎo |
572 | 预收账款 | Phải thu trước | yùshōu zhàng kuǎn |
573 | 应收账款 | Phải thu của khách hàng | yīng shōu zhàng kuǎn |
574 | 坏账准备 | Dự phòng nợ xấu | huàizhàng zhǔnbèi |
575 | 预付账款 | Trả trước | yù fù zhàng kuǎn |
576 | 应付账款 | Phải trả cho người bán | yìngfù zhàng kuǎn |
577 | 应收票据 | Nợ phải thu của khách hàng | yīng shōu piàojù |
578 | 应付票据 | Nợ phải trả cho người bán | yìngfù piàojù |
579 | 存货 | Hàng tồn kho | cúnhuò |
580 | 无形资产 | Tài sản vô hình | wúxíng zīchǎn |
581 | 长期待摊费用 | Chi phí chưa được phân bổ dài hạn | chángqí dài tān fèiyòng |
582 | 营业收入 | Doanh thu hoạt động | yíngyè shōurù |
583 | 营业成本 | Chi phí hoạt động | yíngyè chéngběn |
584 | 营业利润 | Lợi nhuận hoạt động | yíng yè lìrùn |
585 | 利润总额 | Tổng lợi nhuận | lìrùn zǒng’é |
586 | 净利润 | Lợi nhuận ròng | jìng lìrùn |
587 | 资本公积金 | Vốn điều lệ | zīběn gōngjījīn |
588 | 留存收益 | Lợi nhuận còn lại | liúcún shōuyì |
589 | 股本 | Vốn cổ phần | gǔběn |
590 | 收益分配 | Phân phối lợi nhuận | shōuyì fēnpèi |
591 | 财务费用 | Chi phí tài chính | cáiwù fèiyòng |
592 | 管理费用 | Chi phí quản lý | guǎnlǐ fèi yòng |
593 | 销售费用 | Chi phí bán hàng | xiāoshòu fèi yòng |
594 | 税前利润 | Lợi nhuận trước thuế | shuì qián lìrùn |
595 | 税后利润 | Lợi nhuận sau thuế | shuì hòu lìrùn |
596 | 负债与所有者权益表 | Bảng cân đối kế toán | fùzhài yǔ suǒyǒu zhě quányì biǎo |
597 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
598 | 现金等价物 | Tương đương tiền mặt | xiànjīn děngjiàwù |
599 | 收入确认 | Xác nhận doanh thu | shōurù quèrèn |
600 | 摊销 | Phân bổ chi phí | tān xiāo |
601 | 计提 | Phân bổ | jì tí |
602 | 营运资金 | Vốn lưu động | yíngyùn zījīn |
603 | 资本金 | Vốn điều lệ | zī běn jīn |
604 | 现金流入 | Dòng tiền vào | xiànjīn liúrù |
605 | 现金流出 | Dòng tiền ra | xiànjīn liúchū |
606 | 成本费用利润 | Chi phí lợi nhuận | chéngběn fèi yòng lìrùn |
Trên đây là toàn bộ bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kế toán. Các bạn xem bài giảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ mà chưa nắm vững kiến thức ở đâu hay là cần được bổ sung thêm từ vựng tiếng Trung kế toán chuyên ngành nữa thì hãy trao đổi luôn và ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia đào tạo kế toán tiếng Trung và kiểm toán tiếng Trung.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ là địa chỉ đào tạo kế toán tiếng Trung, kế toán thuế và kiểm toán thuế uy tín, chất lượng hàng đầu tại Việt Nam. Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và sự hỗ trợ đắc lực của các chuyên gia trong ngành, chúng tôi cam kết mang đến cho học viên sự nâng cao khả năng tiếng Trung cũng như kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực kế toán và kiểm toán.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập và điều hành trung tâm, là một chuyên gia về đào tạo tiếng Trung và kiểm toán với hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy và làm việc trong ngành. Với phương pháp giảng dạy khoa học, thân thiện và chuyên nghiệp, Thầy Vũ đã giúp hàng trăm học viên thành công trong việc học tập và làm việc tại các doanh nghiệp với các đối tác Trung Quốc.
Khóa học kế toán tiếng Trung, kế toán thuế và kiểm toán thuế tại ChineMaster được thiết kế linh hoạt để đáp ứng nhu cầu học tập và làm việc của các học viên. Với chương trình học tiên tiến, cập nhật kiến thức mới nhất và các hoạt động thực hành thực tế, chúng tôi cam kết giúp các học viên trở thành những chuyên gia trong lĩnh vực kế toán và kiểm toán, đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao của thị trường việc làm.
Nếu bạn đang quan tâm đến việc nâng cao khả năng tiếng Trung cũng như kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực kế toán và kiểm toán, hãy đến với ChineMaster Thầy Vũ để được trải nghiệm môi trường học tập chuyên nghiệp, nâng cao kỹ năng và phát triển sự nghiệp của mình.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ chuyên đào tạo tiếng Trung Kế toán, tiếng Trung Kế toán Thuế và tiếng Trung Kiểm toán Thuế.
ChineMaster Thầy Vũ là một trung tâm đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực kế toán và thuế. Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và có trình độ chuyên môn cao, ChineMaster Thầy Vũ đã đào tạo thành công nhiều học viên trong lĩnh vực này.
Trung tâm cung cấp các khóa học tiếng Trung kế toán, tiếng Trung kế toán thuế và tiếng Trung kiểm toán thuế. Nội dung khóa học được thiết kế theo chương trình chuyên nghiệp, phù hợp với các nhu cầu và mục tiêu học tập của từng học viên.
Đặc biệt, ChineMaster Thầy Vũ còn đưa ra các phương pháp giảng dạy hiệu quả, giúp học viên dễ dàng tiếp cận và tiếp thu kiến thức. Không chỉ giúp học viên nâng cao khả năng tiếng Trung, mà còn giúp họ hiểu rõ hơn về lĩnh vực kế toán và thuế, từ đó áp dụng vào thực tiễn công việc.
Ngoài ra, trung tâm còn có các hoạt động ngoại khóa giao lưu trên kênh forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhằm giúp học viên có thêm kinh nghiệm thực tiễn và rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Trung.
Với uy tín và chất lượng đào tạo đã được khẳng định, ChineMaster Thầy Vũ là lựa chọn hàng đầu cho những ai muốn học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và thuế.
Bên cạnh đó, trung tâm tiếng Trung ChineMaster Thầy Vũ còn cung cấp các dịch vụ tư vấn và đào tạo tiếng Trung theo yêu cầu của các tổ chức và doanh nghiệp. ChineMaster Thầy Vũ hiểu rõ rằng, tiếng Trung là một yếu tố quan trọng trong giao tiếp và kinh doanh với các đối tác Trung Quốc. Vì vậy, trung tâm đã đưa ra các giải pháp đào tạo tiếng Trung chuyên sâu và hiệu quả nhằm hỗ trợ các doanh nghiệp tăng cường quan hệ hợp tác và phát triển kinh doanh.
ChineMaster Thầy Vũ cũng là một trong những đối tác đào tạo tiếng Trung chính thức của các tổ chức và đại học hàng đầu tại Việt Nam. Trung tâm đào tạo và cung cấp các giáo trình tiếng Trung phù hợp với các yêu cầu đào tạo của các đối tác đó. ChineMaster Thầy Vũ đã đạt được nhiều thành tựu trong việc đào tạo tiếng Trung cho các đối tác này, giúp họ nâng cao khả năng giao tiếp và mở rộng mối quan hệ hợp tác.
Ngoài ra, ChineMaster Thầy Vũ còn có các khóa học tiếng Trung thiết kế riêng cho người lớn tuổi và học sinh, giúp họ dễ dàng tiếp cận và tiếp thu kiến thức. Đây là một trong những đặc điểm nổi bật của trung tâm khi tập trung vào nhu cầu đào tạo và giáo dục của từng đối tượng học viên.
Với chất lượng giảng dạy tốt, giáo trình chuyên nghiệp, cách dạy hiệu quả và nhân viên tận tình, ChineMaster Thầy Vũ là địa chỉ tin cậy cho những ai đang muốn học tiếng Trung trong lĩnh vực kế toán và thuế, hoặc trong các lĩnh vực khác liên quan đến tiếng Trung.
Dưới đây là một số bài giảng khác liên quan, các bạn nên tham khảo thêm để bổ sung thêm từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nhé.