Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán chuyên ngành ứng dụng thực tế
Từ vựng tiếng Trung Kiểm toán chuyên ngành là chủ đề bài giảng trực tuyến hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí thuộc hệ sinh thái của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Phường Khương Trung Ngã Tư Sở Tô Vĩnh Diện Hà Nội. Đây là một trong những tài liệu học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề cực kỳ thông dụng và phổ biến. Các bạn hãy chia sẻ giáo án đào tạo tiếng Trung kế toán kiểm toán online này tới những người bạn xung quanh chúng ta cùng học miễn phí nhé.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Để đạt hiệu quả tối ưu nhất khi học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Kiếm toán và Kế toán, thì ngoài việc luyện tập viết chữ Hán trên giấy và vở mỗi ngày ra, các bạn cần phải chú trọng tới việc luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.
Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung Kiểm toán và khóa học tiếng Trung Kế toán của Th.S Nguyễn Minh Vũ thì hãy mau chóng liên hệ sớm trước với Thầy Vũ để được ưu tiên sắp xếp thời gian và lịch học trong Tuần sao cho phù hợp với thời gian biểu của bạn nhé.
Liên hệ ngay Thầy Vũ 090 468 4983
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster Hà Nội chính là địa chỉ Thầy Vũ chuyên đào tạo tiếng Trung Kế toán & tiếng Trung Kiểm toán theo lộ trình đào tạo bài bản và chuyên nghiệp.
Trung tâm học tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster
Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính của giáo án bài giảng trực tuyến học tiếng Trung online chuyên đề tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kiểm toán.
Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kiểm toán
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 收款 | Thu tiền | Shōu kuǎn |
2 | 收益 | Lợi nhuận | shōuyì |
3 | 成本 | Chi phí | chéngběn |
4 | 投资 | Đầu tư | tóuzī |
5 | 折旧 | Khấu hao | zhéjiù |
6 | 外部审计 | Kiểm toán bên ngoài | wàibù shěnjì |
7 | 内部审计 | Kiểm toán nội bộ | nèibù shěnjì |
8 | 风险评估 | Đánh giá rủi ro | fēngxiǎn pínggū |
9 | 盈余 | Dư thừa | yíngyú |
10 | 业务风险 | Rủi ro kinh doanh | yèwù fēngxiǎn |
11 | 信任 | Sự tin tưởng | xìnrèn |
12 | 保密 | Bảo mật | bǎomì |
13 | 借方 | Phía nợ | jièfāng |
14 | 贷方 | Phía có | dàifāng |
15 | 费用 | Chi phí | fèiyòng |
16 | 坏账 | Nợ xấu | huàizhàng |
17 | 盘点 | Kiểm kê | pándiǎn |
18 | 稽核 | Kiểm tra | jīhé |
19 | 偿还 | Trả nợ | chánghuán |
20 | 保险 | Bảo hiểm | bǎoxiǎn |
21 | 抵押 | Thế chấp | dǐyā |
22 | 应付账款 | Công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn |
23 | 应收账款 | Công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn |
24 | 增值税 | Thuế giá trị gia tăng | zēngzhí shuì |
25 | 税务 | Thuế | shuìwù |
26 | 摊销 | Phân bổ | tān xiāo |
27 | 证券化 | Hóa chứng khoán | zhèngquàn huà |
28 | 财务报表 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo |
29 | 支付 | Thanh toán | zhīfù |
30 | 经营 | Quản lý | jīngyíng |
31 | 委托 | Ủy quyền | wěituō |
32 | 按揭 | Trả góp | ànjiē |
33 | 银行对账单 | Sổ sao kê ngân hàng | yínháng duì zhàngdān |
34 | 利息 | Lãi suất | lìxí |
35 | 利率 | Tỷ lệ lợi nhuận | lìlǜ |
36 | 税率 | Thuế suất | shuìlǜ |
37 | 股息 | Cổ tức | gǔxí |
38 | 基金 | Quỹ đầu tư | jījīn |
39 | 证券 | Chứng khoán | zhèngquàn |
40 | 财富 | Tài sản | cáifù |
41 | 报表审核 | Kiểm tra báo cáo | bàobiǎo shěnhé |
42 | 操作风险 | Rủi ro về hoạt động | cāozuò fēngxiǎn |
43 | 收入确认 | Xác nhận thu nhập | shōurù quèrèn |
44 | 反洗钱 | Chống rửa tiền | fǎn xǐqián |
45 | 会计原则 | Nguyên tắc kế toán | kuàijì yuánzé |
46 | 成本会计 | Kế toán chi phí | chéngběn kuàijì |
47 | 税务筹划 | Lập kế hoạch thuế | shuìwù chóuhuà |
48 | 资产评估 | Đánh giá tài sản | zīchǎn pínggū |
49 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
50 | 资金流量表 | Bảng luồng tiền | zījīn liúliàng biǎo |
51 | 会计 | Kế toán | kuàijì |
52 | 审计 | Kiểm toán | shěnjì |
53 | 财务报表 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo |
54 | 内部控制 | Kiểm soát nội bộ | nèibù kòngzhì |
55 | 风险评估 | Đánh giá rủi ro | fēngxiǎn pínggū |
56 | 检查 | Kiểm tra | jiǎnchá |
57 | 核实 | Xác nhận | héshí |
58 | 调查 | Điều tra | diàochá |
59 | 审查 | Xem xét, kiểm tra | shěnchá |
60 | 证据 | Bằng chứng | zhèngjù |
61 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
62 | 利润表 | Bảng lãi lỗ | lìrùn biǎo |
63 | 现金流量表 | Bảng dòng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo |
64 | 财务指标 | Chỉ tiêu tài chính | cáiwù zhǐbiāo |
65 | 收入 | Doanh thu | shōurù |
66 | 成本 | Chi phí | chéngběn |
67 | 利润 | Lợi nhuận | lìrùn |
68 | 现金 | Tiền mặt | xiànjīn |
69 | 银行存款 | Tiền gửi ngân hàng | yínháng cúnkuǎn |
70 | 应收账款 | Công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn |
71 | 应付账款 | Công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn |
72 | 预收账款 | Công nợ trả trước | yùshōu zhàng kuǎn |
73 | 预付账款 | Công nợ thanh toán trước | yùfù zhàng kuǎn |
74 | 坏账 | Nợ xấu | huàizhàng |
75 | 资产减值准备 | Dự phòng giảm giá tài sản | zīchǎn jiǎn zhí zhǔnbèi |
76 | 无形资产 | Tài sản vô hình | wúxíng zīchǎn |
77 | 商誉 | Giá trị thương hiệu | shāng yù |
78 | 长期股权投资 | Đầu tư vào cổ phiếu dài hạn | chángqí gǔquán tóuzī |
79 | 短期投资 | Đầu tư ngắn hạn | duǎnqí tóuzī |
80 | 固定资产 | Tài sản cố định | gùdìng zīchǎn |
81 | 流动资产 | Tài sản lưu động | liúdòng zīchǎn |
82 | 存货 | Hàng tồn kho | cúnhuò |
83 | 投资 | Đầu tư | tóuzī |
84 | 资本开支 | Kinh phí đầu tư | zīběn kāizhī |
85 | 财务分析 | Phân tích tài chính | cáiwù fēnxī |
86 | 财务报告 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàogào |
87 | 审计师 | Kế toán trưởng | shěnjì shī |
88 | 财务总监 | Tổng giám đốc tài chính | cáiwù zǒngjiān |
89 | 财务主管 | Trưởng phòng tài chính | cáiwù zhǔguǎn |
90 | 会计师 | Kế toán viên | kuàijìshī |
91 | 财务会计 | Kế toán tài chính | cáiwù kuàijì |
92 | 管理会计 | Kế toán quản trị | guǎnlǐ kuàijì |
93 | 成本会计 | Kế toán giá thành | chéngběn kuàijì |
94 | 内部审计 | Kiểm toán nội bộ | nèibù shěnjì |
95 | 合规审计 | Kiểm toán tuân thủ | hé guī shěnjì |
96 | 信息技术审计 | Kiểm toán công nghệ thông tin | xìnxī jìshù shěnjì |
97 | 税务审计 | Kiểm toán thuế | shuìwù shěnjì |
98 | 资产管理 | Quản lý tài sản | zīchǎn guǎnlǐ |
99 | 企业价值 | Giá trị doanh nghiệp | qǐyè jiàzhí |
100 | 企业风险 | Rủi ro doanh nghiệp | qǐyè fēngxiǎn |
101 | 外部审计 | Kiểm toán bên ngoài | wàibù shěnjì |
102 | 内部审控 | Kiểm soát nội bộ | nèibù shěn kòng |
103 | 合规性 | Tuân thủ quy định | hé guī xìng |
104 | 审计报告 | Báo cáo kiểm toán | shěnjì bàogào |
105 | 经济效益 | Hiệu quả kinh tế | jīngjì xiàoyì |
106 | 财务稽核 | Kiểm toán tài chính | cáiwù jīhé |
107 | 会计准则 | Tiêu chuẩn kế toán | kuàijì zhǔnzé |
108 | 预算 | Ngân sách | yùsuàn |
109 | 审计流程 | Quy trình kiểm toán | shěnjì liúchéng |
110 | 评估 | Định giá | pínggū |
111 | 财产保险 | Bảo hiểm tài sản | cáichǎn bǎoxiǎn |
112 | 薪资管理 | Quản lý lương | xīnzī guǎnlǐ |
113 | 工资单 | Phiếu lương | gōngzī dān |
114 | 账户余额 | Số dư tài khoản | zhànghù yú’é |
115 | 账目分类 | Phân loại tài khoản | zhàngmù fēnlèi |
116 | 支付方式 | Phương thức thanh toán | zhīfù fāngshì |
117 | 收据 | Hóa đơn thu | shōujù |
118 | 发票 | Hóa đơn xuất khẩu | fāpiào |
119 | 应收利息 | Lãi phải thu | yīng shōu lìxí |
120 | 应付利息 | Lãi phải trả | yìngfù lìxí |
121 | 利率 | Lãi suất | lìlǜ |
122 | 坏账准备 | Dự phòng nợ xấu | huàizhàng zhǔnbèi |
123 | 存货减值准备 | Dự phòng giảm giá hàng tồn kho | cúnhuò jiǎn zhí zhǔnbèi |
124 | 收益 | Lợi nhuận | shōuyì |
125 | 负债 | Nợ phải trả | fùzhài |
126 | 所有权益 | Vốn chủ sở hữu | suǒyǒu quányì |
127 | 税收 | Thuế | shuìshōu |
128 | 出纳员 | Nhân viên thu ngân | chūnà yuán |
129 | 记账 | Ghi sổ sách | jì zhàng |
130 | 银行对账单 | Sao kê ngân hàng | yínháng duì zhàngdān |
131 | 年度报告 | Báo cáo năm | niándù bàogào |
132 | 短缺审计 | Kiểm toán thiếu hụt | duǎnquē shěnjì |
133 | 资金流量表 | Bảng luồng tiền | zījīn liúliàng biǎo |
134 | 总账 | Sổ cái chung | zǒngzhàng |
135 | 辅助账 | Sổ cái phụ | fǔzhù zhàng |
136 | 应收款项 | Công nợ phải thu | yīng shōu kuǎnxiàng |
137 | 应付款项 | Công nợ phải trả | yìngfù kuǎnxiàng |
138 | 固定资产清单 | Danh mục tài sản cố định | gùdìng zīchǎn qīngdān |
139 | 资产评估 | Đánh giá tài sản | zīchǎn pínggū |
140 | 现金管理 | Quản lý tiền mặt | xiànjīn guǎnlǐ |
141 | 预算编制 | Lập ngân sách | yùsuàn biānzhì |
142 | 审计程序 | Thủ tục kiểm toán | shěnjì chéngxù |
143 | 储备金 | Quỹ dự trữ | chúbèi jīn |
144 | 内部控制评估 | Đánh giá kiểm soát nội bộ | nèibù kòngzhì pínggū |
145 | 财务软件 | Phần mềm kế toán | cáiwù ruǎnjiàn |
146 | 资产负债表分析 | Phân tích bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī |
147 | 资产负债表结构 | Cấu trúc bảng cân đối nợ tài sản | zīchǎn fùzhài biǎo jiégòu |
148 | 利润表分析 | Phân tích bảng lợi nhuận | lìrùn biǎo fēnxī |
149 | 现金流量表分析 | Phân tích bảng luồng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī |
150 | 财务报表 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo |
151 | 税务审计 | Kiểm toán thuế | shuìwù shěnjì |
152 | 内部审计 | Kiểm toán nội bộ | nèibù shěnjì |
153 | 财务管理 | Quản lý tài chính | cáiwù guǎnlǐ |
154 | 审计计划 | Kế hoạch kiểm toán | shěnjì jìhuà |
155 | 审计监管 | Giám sát kiểm toán | shěnjì jiānguǎn |
156 | 财务风险管理 | Quản lý rủi ro tài chính | cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ |
157 | 账户管理 | Quản lý tài khoản | zhànghù guǎnlǐ |
158 | 预算执行 | Thực hiện ngân sách | yùsuàn zhíxíng |
159 | 成本核算 | Tính giá thành | chéngběn hésuàn |
160 | 盘点 | Kiểm kê | pándiǎn |
161 | 库存管理 | Quản lý hàng tồn kho | kùcún guǎnlǐ |
162 | 费用报销 | Thanh toán chi phí | fèiyòng bàoxiāo |
163 | 固定资产管理 | Quản lý tài sản cố định | gùdìng zīchǎn guǎnlǐ |
164 | 银行存款 | Tiền gửi ngân hàng | yínháng cúnkuǎn |
165 | 资产折旧 | Khấu hao tài sản | zīchǎn zhéjiù |
166 | 利润分配 | Phân phối lợi nhuận | lìrùn fēnpèi |
167 | 资产流转 | Lưu thông tài sản | zīchǎn liúzhuàn |
168 | 现金收支 | Thu chi tiền mặt | xiànjīn shōu zhī |
169 | 审计工作底稿 | Bản dự thảo công việc kiểm toán | shěnjì gōngzuò dǐgǎo |
170 | 现金支票 | Séc tiền mặt | xiànjīn zhīpiào |
171 | 投资收益 | Lợi nhuận đầu tư | tóuzī shōuyì |
172 | 应收账款 | Công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn |
173 | 应付账款 | Công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn |
174 | 往来账 | Sổ cái phải trả – phải thu | wǎnglái zhàng |
175 | 借记凭证 | Chứng từ nợ | jiè jì píngzhèng |
176 | 贷记凭证 | Chứng từ có | dài jì píngzhèng |
177 | 凭证审核 | Xét duyệt chứng từ | píngzhèng shěnhé |
178 | 收入确认 | Xác nhận doanh thu | shōurù quèrèn |
179 | 外币兑换 | Đổi ngoại tệ | wàibì duìhuàn |
180 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
181 | 利润表 | Bảng lợi nhuận | lìrùn biǎo |
182 | 现金流量表 | Bảng luồng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo |
183 | 资本结构 | Cấu trúc vốn | zīběn jiégòu |
184 | 资本投资 | Đầu tư vốn | zīběn tóuzī |
185 | 会计师 | Kế toán viên | kuàijìshī |
186 | 会计师事务所 | Công ty kế toán | kuàijìshī shìwù suǒ |
187 | 审计委员会 | Hội đồng kiểm toán | shěnjì wěiyuánhuì |
188 | 内部审计员 | Nhân viên kiểm toán nội bộ | nèibù shěnjì yuán |
189 | 财务总监 | Giám đốc tài chính | cáiwù zǒngjiān |
190 | 资金占用成本 | Chi phí sử dụng vốn | zījīn zhànyòng chéngběn |
191 | 资金成本 | Chi phí vốn | zījīn chéngběn |
192 | 预算调整 | Điều chỉnh ngân sách | yùsuàn tiáozhěng |
193 | 资产评估师 | Chuyên viên định giá tài sản | zīchǎn pínggū shī |
194 | 审计报告 | Báo cáo kiểm toán | shěnjì bàogào |
195 | 会计准则 | Tiêu chuẩn kế toán | kuàijì zhǔnzé |
196 | 成本会计 | Kế toán chi phí | chéngběn kuàijì |
197 | 营业外支出 | Chi phí ngoài kinh doanh | yíngyè wài zhīchū |
198 | 应计利息 | Lãi phải thu | yīng jì lìxí |
199 | 应计费用 | Phí phải thu | yīng jì fèiyòng |
200 | 税收筹划 | Kế hoạch thuế | shuìshōu chóuhuà |
201 | 无形资产 | Tài sản vô hình | wúxíng zīchǎn |
202 | 固定资产 | Tài sản cố định | gùdìng zīchǎn |
203 | 流动资产 | Tài sản lưu động | liúdòng zīchǎn |
204 | 资本公积 | Cổ phần vốn cơ bản | zīběn gōng jī |
205 | 净资产 | Vốn ròng | jìng zīchǎn |
206 | 资本利得 | Lợi nhuận vốn | zīběn lìdé |
207 | 财务分析 | Phân tích tài chính | cáiwù fēnxī |
208 | 经济效益分析 | Phân tích hiệu quả kinh tế | jīngjì xiàoyì fēnxī |
209 | 业务风险评估 | Đánh giá rủi ro kinh doanh | yèwù fēngxiǎn pínggū |
210 | 资产清查 | Kiểm tra tài sản | zīchǎn qīngchá |
211 | 会计信息系统 | Hệ thống thông tin kế toán | kuàijì xìnxī xìtǒng |
212 | 准备金 | Dự phòng | zhǔnbèi jīn |
213 | 现金管理 | Quản lý tiền mặt | xiànjīn guǎnlǐ |
214 | 资金周转 | Lưu thông tiền tệ | zījīn zhōuzhuǎn |
215 | 资金来源 | Nguồn vốn | zījīn láiyuán |
216 | 资金流动性 | Khả năng thanh toán tiền tệ | zījīn liúdòng xìng |
217 | 利润比率 | Tỷ lệ lợi nhuận | lìrùn bǐlǜ |
218 | 资产利润率 | Tỷ lệ lợi nhuận trên tài sản | zīchǎn lìrùn lǜ |
219 | 资产回报率 | Tỷ suất sinh lời trên tài sản | zīchǎn huíbào lǜ |
220 | 资本结构优化 | Tối ưu hóa cấu trúc vốn | zīběn jiégòu yōuhuà |
221 | 成本控制 | Kiểm soát chi phí | chéngběn kòngzhì |
222 | 财务预测 | Dự báo tài chính | cáiwù yùcè |
223 | 财务审计 | Kiểm toán tài chính | cáiwù shěnjì |
224 | 审计风险 | Rủi ro kiểm toán | shěnjì fēngxiǎn |
225 | 财务诈骗 | Gian lận tài chính | cáiwù zhàpiàn |
226 | 财务造假 | Làm giả tài chính | cáiwù zàojiǎ |
227 | 账务处理 | Xử lý kế toán | zhàng wù chǔlǐ |
228 | 账目调整 | Điều chỉnh sổ sách kế toán | zhàngmù tiáozhěng |
229 | 财务报表分析 | Phân tích báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo fēnxī |
230 | 现金等价物 | Tương đương tiền mặt | xiànjīn děngjiàwù |
231 | 资产减值 | Giảm giá tài sản | zīchǎn jiǎn zhí |
232 | 资产负债率 | Tỷ lệ nợ vay trên tài sản | zīchǎn fùzhài lǜ |
233 | 经济利益 | Lợi ích kinh tế | jīngjì lìyì |
234 | 债务重组 | Tái cấu trúc nợ | zhàiwù chóngzǔ |
235 | 预算编制 | Lập ngân sách | yùsuàn biānzhì |
236 | 财务管理 | Quản lý tài chính | cáiwù guǎnlǐ |
237 | 会计核算 | Kế toán hạch toán | kuàijì hésuàn |
238 | 稽核 | Kiểm tra, giám sát | jīhé |
239 | 税务申报 | Khai thuế | shuìwù shēnbào |
240 | 审计程序 | Thủ tục kiểm toán | shěnjì chéngxù |
241 | 利润表 | Bảng lợi nhuận | lìrùn biǎo |
242 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
243 | 现金流量表 | Bảng luồng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo |
244 | 总账 | Sổ cái | zǒngzhàng |
245 | 账户余额 | Số dư tài khoản | zhànghù yú’é |
246 | 借方 | Nợ | jièfāng |
247 | 贷方 | Có | dàifāng |
248 | 财政部 | Bộ tài chính | cáizhèng bù |
249 | 税务局 | Cục thuế | shuìwù jú |
250 | 国税 | Thuế quốc gia | guóshuì |
251 | 地税 | Thuế địa phương | dìshuì |
252 | 增值税 | Thuế giá trị gia tăng | zēngzhí shuì |
253 | 所得税 | Thuế thu nhập cá nhân | suǒdéshuì |
254 | 企业所得税 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | qǐyè suǒdéshuì |
255 | 个人所得税 | Thuế thu nhập cá nhân | gèrén suǒdéshuì |
256 | 营业税 | Thuế hoạt động kinh doanh | yíngyèshuì |
257 | 印花税 | Thuế tem | yìnhuāshuì |
258 | 关税 | Thuế quan | guānshuì |
259 | 消费税 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | xiāofèishuì |
260 | 资源税 | Thuế tài nguyên | zīyuán shuì |
261 | 城建税 | Thuế xây dựng thành phố | chéngjiàn shuì |
262 | 土地使用税 | Thuế sử dụng đất | tǔdì shǐyòng shuì |
263 | 烟叶税 | Thuế thuốc lá | yānyè shuì |
264 | 契税 | Thuế chuyển nhượng | qìshuì |
265 | 车船税 | Thuế phương tiện giao thông đường bộ | chēchuán shuì |
266 | 环保税 | Thuế bảo vệ môi trường | huánbǎoshuì |
267 | 委托代理 | Uỷ thác đại lý | wěituō dàilǐ |
268 | 投资收益 | Lợi nhuận đầu tư | tóuzī shōuyì |
269 | 资产保值增值 | Bảo tồn và tăng giá trị tài sản | zīchǎn bǎozhí zēngzhí |
270 | 盈余公积 | Quỹ dự phòng lợi nhuận | yíngyú gōng jī |
271 | 企业财报 | Báo cáo tài chính doanh nghiệp | qǐyè cáibào |
272 | 财务指标 | Chỉ số tài chính | cáiwù zhǐbiāo |
273 | 会计法 | Luật kế toán | kuàijì fǎ |
274 | 税法 | Luật thuế | shuìfǎ |
275 | 董事会 | Hội đồng quản trị | dǒngshìhuì |
276 | 股东大会 | Đại hội cổ đông | gǔdōng dàhuì |
277 | 监事会 | Hội đồng giám sát | jiānshìhuì |
278 | 内部控制 | Kiểm soát nội bộ | nèibù kòngzhì |
279 | 外部审计 | Kiểm toán bên ngoài | wàibù shěnjì |
280 | 公司治理 | Quản trị công ty | gōngsī zhìlǐ |
281 | 经济附加值 | Giá trị gia tăng kinh tế | jīngjì fùjiā zhí |
282 | 投资方案 | Kế hoạch đầu tư | tóuzī fāng’àn |
283 | 股票市场 | Thị trường chứng khoán | gǔpiào shìchǎng |
284 | 审计意见 | Ý kiến kiểm toán | shěnjì yìjiàn |
285 | 审计报告 | Báo cáo kiểm toán | shěnjì bàogào |
286 | 财务报表 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo |
287 | 会计师 | Kế toán viên | kuàijìshī |
288 | 资产减值 | Giảm giá trị tài sản | zīchǎn jiǎn zhí |
289 | 应收账款 | Công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn |
290 | 应付账款 | Công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn |
291 | 存货 | Hàng tồn kho | cúnhuò |
292 | 固定资产 | Tài sản cố định | gùdìng zīchǎn |
293 | 无形资产 | Tài sản vô hình | wúxíng zīchǎn |
294 | 负债 | Nợ phải trả | fùzhài |
295 | 所有者权益 | Vốn chủ sở hữu | suǒyǒu zhě quányì |
296 | 利润 | Lợi nhuận | lìrùn |
297 | 盈利 | Lợi nhuận | yínglì |
298 | 成本 | Chi phí | chéngběn |
299 | 费用 | Phí tổn | fèiyòng |
300 | 凭证 | Chứng từ | píngzhèng |
301 | 台账 | Sổ cái | tái zhàng |
302 | 折旧 | Khấu hao tài sản | zhéjiù |
303 | 摊销 | Phân bổ chi phí | tān xiāo |
304 | 坏账 | Nợ xấu | huàizhàng |
305 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
306 | 损益表 | Bảng kết quả kinh doanh | sǔnyì biǎo |
307 | 现金流量表 | Bảng luồng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo |
308 | 利润总额 | Tổng lợi nhuận | lìrùn zǒng’é |
309 | 纳税申报 | Khai thuế | nàshuì shēnbào |
310 | 审计证据 | Chứng cứ kiểm toán | shěnjì zhèngjù |
311 | 预付款 | Tiền trả trước | yùfù kuǎn |
312 | 保税区 | Khu vực khuôn viên miễn thuế | bǎoshuìqū |
313 | 往来账户 | Tài khoản quan hệ | wǎnglái zhànghù |
314 | 税收政策 | Chính sách thuế | shuìshōu zhèngcè |
315 | 经济效益 | Hiệu quả kinh tế | jīngjì xiàoyì |
316 | 税收征管 | Quản lý thuế | shuìshōu zhēngguǎn |
317 | 现金收支 | Thu chi tiền mặt | xiànjīn shōu zhī |
318 | 专项审计 | Kiểm toán đặc thù | zhuānxiàng shěnjì |
319 | 资金流转 | Lưu thông vốn | zījīn liúzhuàn |
320 | 财务分析 | Phân tích tài chính | cáiwù fēnxī |
321 | 收益率 | Tỷ suất lợi nhuận | shōuyì lǜ |
322 | 负债率 | Tỷ lệ nợ | fùzhài lǜ |
323 | 经济利益 | Lợi ích kinh tế | jīngjì lìyì |
324 | 保税物流 | Vận chuyển hàng hóa miễn thuế | bǎo shuìwùliú |
325 | 收入确认 | Xác nhận doanh thu | shōurù quèrèn |
326 | 资产负债表日 | Ngày cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo rì |
327 | 客户满意度 | Chỉ số hài lòng khách hàng | kèhù mǎnyì dù |
328 | 信息披露 | Công bố thông tin | xìnxī pīlù |
329 | 业绩评价 | Đánh giá hiệu quả công việc | yèjī píngjià |
330 | 内部审计 | Kiểm toán nội bộ | nèibù shěnjì |
331 | 资产评估 | Định giá tài sản | zīchǎn pínggū |
332 | 财务软件 | Phần mềm kế toán | cáiwù ruǎn jiàn |
333 | 审计机构 | Cơ quan kiểm toán | shěnjì jīgòu |
334 | 会计制度 | Hệ thống kế toán | kuàijì zhìdù |
335 | 资产清查 | Kiểm kê tài sản | zīchǎn qīngchá |
336 | 财务管理 | Quản lý tài chính | cáiwù guǎnlǐ |
337 | 财政预算 | Dự toán ngân sách | cáizhèng yùsuàn |
338 | 成本控制 | Kiểm soát chi phí | chéngběn kòngzhì |
339 | 风险评估 | Đánh giá rủi ro | fēngxiǎn pínggū |
340 | 内部控制 | Kiểm soát nội bộ | nèibù kòngzhì |
341 | 审计程序 | Thủ tục kiểm toán | shěnjì chéngxù |
342 | 会计核算 | Sổ sách kế toán | kuàijì hésuàn |
343 | 利润分配 | Phân phối lợi nhuận | lìrùn fēnpèi |
344 | 资金管理 | Quản lý tài chính | zījīn guǎnlǐ |
345 | 资金预算 | Dự toán tài chính | zījīn yùsuàn |
346 | 国际审计 | Kiểm toán quốc tế | guójì shěnjì |
347 | 公司治理 | Quản trị công ty | gōngsī zhìlǐ |
348 | 税务筹划 | Kế hoạch thuế | shuìwù chóuhuà |
349 | 会计估计 | Ước lượng kế toán | kuàijì gūjì |
350 | 财务预测 | Dự báo tài chính | cáiwù yùcè |
351 | 财务报告 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàogào |
352 | 账务处理 | Xử lý sổ sách | zhàng wù chǔlǐ |
353 | 账户管理 | Quản lý tài khoản | zhànghù guǎnlǐ |
354 | 商业保险 | Bảo hiểm thương mại | shāngyè bǎoxiǎn |
355 | 税务机构 | Cơ quan thuế | shuìwù jīgòu |
356 | 合同管理 | Quản lý hợp đồng | hétóng guǎnlǐ |
357 | 营业税 | Thuế doanh thu | yíngyèshuì |
358 | 价值链 | Chuỗi giá trị | jiàzhí liàn |
359 | 独立审计 | Kiểm toán độc lập | dúlì shěnjì |
360 | 税务稽查 | Thanh tra thuế | shuìwù jīchá |
361 | 财务预算 | Dự toán tài chính | cáiwù yùsuàn |
362 | 成本效益 | Hiệu quả chi phí | chéngběn xiàoyì |
363 | 固定成本 | Chi phí cố định | gùdìng chéngběn |
364 | 变动成本 | Chi phí biến động | biàndòng chéngběn |
365 | 成本核算 | Tính giá thành | chéngběn hésuàn |
366 | 财务会计 | Kế toán tài chính | cáiwù kuàijì |
367 | 管理会计 | Kế toán quản trị | guǎnlǐ kuàijì |
368 | 审计管理 | Quản lý kiểm toán | shěnjì guǎnlǐ |
369 | 管理信息系统 | Hệ thống thông tin quản lý | guǎnlǐ xìnxī xìtǒng |
370 | 管理报告 | Báo cáo quản lý | guǎnlǐ bàogào |
371 | 成本计算 | Tính toán chi phí | chéngběn jìsuàn |
372 | 风险管理 | Quản lý rủi ro | fēngxiǎn guǎnlǐ |
373 | 财务分析师 | Chuyên viên phân tích tài chính | cáiwù fēnxī shī |
374 | 财务主管 | Quản lý tài chính | cáiwù zhǔguǎn |
375 | 税务顾问 | Tư vấn thuế | shuìwù gù wèn |
376 | 审计师 | Kiểm toán viên | shěnjì shī |
377 | 税务经理 | Quản lý thuế | shuìwù jīnglǐ |
378 | 税务会计 | Kế toán thuế | shuìwù kuàijì |
379 | 税务法规 | Quy định thuế | shuìwù fǎguī |
380 | 利润表 | Bảng lợi nhuận | lìrùn biǎo |
381 | 成本费用利润(CVP)分析 | Phân tích chi phí-giá-vốn | chéngběn fèiyòng lìrùn (CVP) fēnxī |
382 | 会计师事务所 | Công ty kiểm toán | kuàijìshī shìwù suǒ |
383 | 审计报告 | Báo cáo kiểm toán | shěnjì bàogào |
384 | 内部审计 | Kiểm toán nội bộ | nèibù shěnjì |
385 | 独立性 | Độc lập | dúlì xìng |
386 | 咨询服务 | Dịch vụ tư vấn | zīxún fúwù |
387 | 合规审计 | Kiểm toán tuân thủ | hé guī shěnjì |
388 | 营业成本 | Chi phí kinh doanh | yíngyè chéngběn |
389 | 财务测算 | Dự toán tài chính | cáiwù cèsuàn |
390 | 会计监管 | Quản lý kế toán | kuàijì jiānguǎn |
391 | 税收政策 | Chính sách thuế | shuìshōu zhèngcè |
392 | 利润管理 | Quản lý lợi nhuận | lìrùn guǎnlǐ |
393 | 盈余公积金 | Quỹ dự phòng lợi nhuận | yíngyú gōngjījīn |
394 | 国际财务报告准则 | Tiêu chuẩn báo cáo tài chính quốc tế | guójì cáiwù bàogào zhǔnzé |
395 | 外部审计 | Kiểm toán bên ngoài | wàibù shěnjì |
396 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
397 | 现金流量表 | Bảng luồng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo |
398 | 固定资产 | Tài sản cố định | gùdìng zīchǎn |
399 | 无形资产 | Tài sản vô hình | wúxíng zīchǎn |
400 | 应收账款 | Công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn |
401 | 应付账款 | Công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn |
402 | 负债管理 | Quản lý nợ | fùzhài guǎnlǐ |
403 | 信用评估 | Đánh giá tín dụng | xìnyòng pínggū |
404 | 利率风险 | Rủi ro lãi suất | lìlǜ fēngxiǎn |
405 | 保险索赔 | Bồi thường bảo hiểm | bǎoxiǎn suǒpéi |
406 | 国际财务报告准则理事会 | Hội đồng tiêu chuẩn báo cáo tài chính quốc tế | guójì cáiwù bàogào zhǔnzé lǐshì huì |
407 | 投资回报率 | Tỷ suất sinh lời đầu tư | tóuzī huíbào lǜ |
408 | 市场风险 | Rủi ro thị trường | shìchǎng fēngxiǎn |
409 | 战略规划 | Kế hoạch chiến lược | zhànlüè guīhuà |
410 | 分部会计 | Kế toán chi nhánh | fēn bù kuàijì |
411 | 开支预算 | Dự toán chi phí | kāizhī yùsuàn |
412 | 现金管理 | Quản lý tiền mặt | xiànjīn guǎnlǐ |
413 | 账龄分析 | Phân tích tuổi nợ | zhàng líng fēnxī |
414 | 证券投资 | Đầu tư chứng khoán | zhèngquàn tóuzī |
415 | 现金等价物 | Tài sản tương đương tiền mặt | xiànjīn děngjiàwù |
416 | 政府审计 | Kiểm toán chính phủ | zhèngfǔ shěnjì |
417 | 净现值 | Giá trị hiện tại ròng | jìng xiàn zhí |
418 | 内部审计员 | Nhân viên kiểm toán nội bộ | nèibù shěnjì yuán |
419 | 价值驱动管理 | Quản lý dựa trên giá trị | jiàzhí qūdòng guǎnlǐ |
420 | 利润中心 | Trung tâm lợi nhuận | lìrùn zhōngxīn |
421 | 会计核算体系 | Hệ thống kế toán | kuàijì hésuàn tǐxì |
422 | 财务分析 | Phân tích tài chính | cáiwù fēnxī |
423 | 资产减值 | Giảm giá tài sản | zīchǎn jiǎn zhí |
424 | 股权投资 | Đầu tư vốn | gǔquán tóuzī |
425 | 财务报表分析 | Phân tích báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo fēnxī |
426 | 集团会计 | Kế toán tập đoàn | jítuán kuàijì |
427 | 收益确认 | Xác nhận doanh thu | shōuyì quèrèn |
428 | 财务预测 | Dự báo tài chính | cáiwù yùcè |
429 | 商誉 | Giá trị thương hiệu | shāng yù |
430 | 财务管理 | Quản lý tài chính | cáiwù guǎnlǐ |
431 | 现金流量 | Luồng tiền | xiànjīn liúliàng |
432 | 税务审计 | Kiểm toán thuế | shuìwù shěnjì |
433 | 收入管理 | Quản lý doanh thu | shōurù guǎnlǐ |
434 | 资产管理 | Quản lý tài sản | zīchǎn guǎnlǐ |
435 | 存货管理 | Quản lý hàng tồn kho | cúnhuò guǎnlǐ |
436 | 合并财务报表 | Báo cáo tài chính hợp nhất | hébìng cáiwù bàobiǎo |
437 | 工资管理 | Quản lý tiền lương | gōngzī guǎnlǐ |
438 | 财务危机 | Khủng hoảng tài chính | cáiwù wéijī |
439 | 成本管理 | Quản lý chi phí | chéngběn guǎnlǐ |
440 | 预付款 | Tạm ứng | yùfù kuǎn |
441 | 工程造价 | Giá thành công trình | gōngchéng zàojià |
442 | 成本效益 | Hiệu quả chi phí | chéngběn xiàoyì |
443 | 预算编制 | Lập dự toán | yùsuàn biānzhì |
444 | 会计核算 | Kế toán | kuàijì hésuàn |
445 | 内控制度 | Chế độ kiểm soát nội bộ | nèikòngzhìdù |
446 | 财务风险 | Rủi ro tài chính | cáiwù fēngxiǎn |
447 | 投资管理 | Quản lý đầu tư | tóuzī guǎnlǐ |
448 | 资金管理 | Quản lý vốn | zījīn guǎnlǐ |
449 | 债务管理 | Quản lý nợ vay | zhài wù guǎnlǐ |
450 | 资本运作 | Hoạt động vốn | zīběn yùnzuò |
451 | 资产负债表分析 | Phân tích bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī |
452 | 会计准则 | Tiêu chuẩn kế toán | kuàijì zhǔnzé |
453 | 分摊费用 | Phân bổ chi phí | fēntān fèiyòng |
454 | 内部控制评估 | Đánh giá kiểm soát nội bộ | nèibù kòngzhì pínggū |
455 | 资产评估 | Định giá tài sản | zīchǎn pínggū |
456 | 内部审核 | Kiểm tra nội bộ | nèibù shěnhé |
457 | 资本预算 | Dự toán vốn | zīběn yùsuàn |
458 | 财务会计 | Kế toán tài chính | cáiwù kuàijì |
459 | 营业利润 | Lợi nhuận kinh doanh | yíngyè lìrùn |
460 | 应交税费 | Thuế phải nộp | yīng jiāo shuì fèi |
461 | 营业税 | Thuế kinh doanh | yíngyè shuì |
462 | 盈利能力 | Năng lực sinh lời | yínglì nénglì |
463 | 纳税申报 | Tờ khai thuế | nàshuì shēnbào |
464 | 经营报告 | Báo cáo kinh doanh | jīngyíng bàogào |
465 | 利润表 | Báo cáo lợi nhuận | lìrùn biǎo |
466 | 财务预算分析 | Phân tích dự toán tài chính | cáiwù yùsuàn fēnxī |
467 | 收益表 | Bảng thu nhập | shōuyì biǎo |
468 | 资产负债表 | Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo |
469 | 现金流量表 | Bảng luồng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo |
470 | 会计师 | Kế toán viên | kuàijìshī |
471 | 内部审计 | Kiểm toán nội bộ | nèibù shěnjì |
472 | 外部审计 | Kiểm toán bên ngoài | wàibù shěnjì |
473 | 审计意见 | Ý kiến kiểm toán | shěnjì yìjiàn |
474 | 审计程序 | Quy trình kiểm toán | shěnjì chéngxù |
475 | 审计风险 | Rủi ro kiểm toán | shěnjì fēngxiǎn |
476 | 资产清查 | Kiểm kê tài sản | zīchǎn qīngchá |
477 | 资产折旧 | Khấu hao tài sản | zīchǎn zhéjiù |
478 | 财务会计报告 | Báo cáo kế toán tài chính | cáiwù kuàijì bàogào |
479 | 内部控制 | Kiểm soát nội bộ | nèibù kòng zhì |
480 | 业务风险 | Rủi ro kinh doanh | yèwù fēngxiǎn |
481 | 资产重组 | Tái cơ cấu tài sản | zīchǎn chóngzǔ |
482 | 投资风险 | Rủi ro đầu tư | tóuzī fēngxiǎn |
483 | 外汇风险 | Rủi ro tỷ giá | wàihuì fēngxiǎn |
484 | 金融市场 | Thị trường tài chính | jīnróng shìchǎng |
485 | 会计法规 | Quy định kế toán | kuàijì fǎguī |
486 | 资产负债率 | Tỷ lệ nợ vay trên tài sản | zīchǎn fùzhài lǜ |
487 | 内部审计制度 | Hệ thống kiểm toán nội bộ | nèibù shěnjì zhìdù |
488 | 保险业务 | Kinh doanh bảo hiểm | bǎoxiǎn yèwù |
489 | 审计报告 | Báo cáo kiểm toán | shěnjì bàogào |
490 | 审计证据 | Chứng cứ kiểm toán | shěnjì zhèngjù |
491 | 审计计划 | Kế hoạch kiểm toán | shěnjì jìhuà |
492 | 税务管理 | Quản lý thuế | shuì wù guǎnlǐ |
493 | 资产处置 | Xử lý tài sản | zīchǎn chǔzhì |
494 | 资产损耗 | Tổn hao tài sản | zīchǎn sǔnhào |
495 | 证券投资 | Đầu tư chứng khoán | zhèngquàn tóuzī |
496 | 成本费用 | Chi phí sản xuất | chéngběn fèiyòng |
497 | 收益管理 | Quản lý doanh thu | shōuyì guǎnlǐ |
498 | 现金管理 | Quản lý tiền mặt | xiànjīn guǎnlǐ |
499 | 借款管理 | Quản lý vay mượn | jièkuǎn guǎnlǐ |
500 | 资本结构 | Cấu trúc vốn | zīběn jiégòu |
501 | 会计档案 | Hồ sơ kế toán | kuàijì dǎng’àn |
502 | 成本核算 | Tính giá thành | chéngběn hésuàn |
503 | 营运成本 | Chi phí hoạt động | yíngyùn chéngběn |
504 | 经济效益 | Hiệu quả kinh tế | jīngjì xiàoyì |
505 | 保险费 | Phí bảo hiểm | bǎoxiǎn fèi |
506 | 外债管理 | Quản lý nợ nước ngoài | wàizhài guǎnlǐ |
507 | 利润分配 | Phân phối lợi nhuận | lìrùn fēnpèi |
508 | 财务战略 | Chiến lược tài chính | cáiwù zhànlüè |
509 | 资本市场 | Thị trường vốn | zīběn shìchǎng |
510 | 资产估值 | Định giá tài sản | zīchǎn gū zhí |
511 | 内部审计部门 | Phòng kiểm toán nội bộ | nèibù shěnjì bùmén |
512 | 资金流量 | Luồng tiền | zījīn liúliàng |
513 | 资本金 | Vốn điều lệ | zīběn jīn |
514 | 资金管理 | Quản lý vốn | zījīn guǎnlǐ |
515 | 利息费用 | Chi phí lãi | lìxí fèiyòng |
516 | 资产负债表项目 | Các mục bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo xiàngmù |
517 | 资本公积 | Quỹ dự phòng tài chính | zīběn gōng jī |
518 | 资产收益率 | Tỷ suất sinh lời tài sản | zīchǎn shōuyì lǜ |
519 | 资产负债表调整 | Điều chỉnh bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo tiáozhěng |
520 | 纳税申报 | Khai thuế | nàshuì shēnbào |
521 | 资本运作 | Hoạt động tài chính | zīběn yùnzuò |
522 | 现金流转 | Vòng quay tiền tệ | xiànjīn liúzhuàn |
523 | 营运资金 | Vốn hoạt động | yíng yùn zījīn |
524 | 资产负债表分析 | Phân tích bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo fēnxī |
525 | 应收账款 | Công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn |
526 | 应付账款 | Công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn |
527 | 资金流入 | Dòng tiền vào | zījīn liúrù |
528 | 资金流出 | Dòng tiền ra | zījīn liúchū |
529 | 资产流动性 | Tính thanh khoản tài sản | zīchǎn liúdòng xìng |
530 | 营业成本 | Chi phí kinh doanh | yíngyè chéngběn |
531 | 财务报表 | Báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo |
532 | 会计制度 | Chế độ kế toán | kuàijì zhìdù |
533 | 资产抵押 | Thế chấp tài sản | zīchǎn dǐyā |
534 | 财务分析 | Phân tích tài chính | cáiwù fēnxī |
535 | 预算管理 | Quản lý ngân sách | yùsuàn guǎnlǐ |
536 | 资金结构 | Cấu trúc vốn | zījīn jiégòu |
537 | 资金占用 | Chiếm dụng vốn | zījīn zhànyòng |
538 | 融资成本 | Chi phí vốn vay | róngzī chéngběn |
539 | 融资方案 | Kế hoạch vốn vay | róngzī fāng’àn |
540 | 现金流量表分析 | Phân tích bảng luồng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo fēnxī |
541 | 企业财务 | Tài chính doanh nghiệp | qǐyè cáiwù |
542 | 外汇管理 | Quản lý tỷ giá | wàihuì guǎnlǐ |
543 | 财务成本 | Chi phí tài chính | cáiwù chéngběn |
544 | 应收利息 | Lãi phải thu | yīng shōu lìxí |
545 | 应付利息 | Lãi phải trả | yìngfù lìxí |
546 | 资产盘点 | Kiểm kê tài sản | zīchǎn pándiǎn |
547 | 财务预测 | Dự báo tài chính | cáiwù yùcè |
548 | 营业收入 | Doanh thu kinh doanh | yíngyè shōurù |
549 | 资产利润率 | Tỷ suất lợi nhuận tài sản | zīchǎn lìrùn lǜ |
550 | 现金流量预算 | Dự báo luồng tiền | xiànjīn liúliàng yùsuàn |
551 | 固定资产 | Tài sản cố định | gùdìng zīchǎn |
552 | 流动资产 | Tài sản lưu động | liúdòng zīchǎn |
553 | 资产负债表公式 | Công thức bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo gōngshì |
554 | 应收股利 | Cổ tức phải thu | yīng shōu gǔlì |
555 | 成本核算 | Tính giá thành | chéngběn hésuàn |
556 | 财务风险 | Rủi ro tài chính | cáiwù fēngxiǎn |
557 | 财务审计 | Kiểm toán tài chính | cáiwù shěnjì |
558 | 资金调度 | Điều phối vốn | zījīn diàodù |
559 | 资金周转率 | Tốc độ vòng quay vốn | zījīn zhōuzhuǎn lǜ |
560 | 借款合同 | Hợp đồng vay | jièkuǎn hétóng |
561 | 资产评估 | Định giá tài sản | zīchǎn pínggū |
562 | 资产负债率 | Tỷ lệ nợ vốn | zīchǎn fùzhài lǜ |
563 | 应收账款周转率 | Tốc độ vòng quay công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ |
564 | 应付账款周转率 | Tốc độ vòng quay công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn lǜ |
565 | 经济效益 | Hiệu quả kinh tế | jīngjì xiàoyì |
566 | 固定资产清单 | Danh mục tài sản cố định | gùdìng zīchǎn qīngdān |
567 | 成本费用率 | Tỷ lệ chi phí giá thành | chéngběn fèiyòng lǜ |
568 | 会计记录 | Ghi chép kế toán | kuàijì jìlù |
569 | 资产减值 | Giảm giá tài sản | zīchǎn jiǎn zhí |
570 | 折旧费用 | Chi phí hao mòn tài sản | zhéjiù fèiyòng |
571 | 负债与所有者权益表 | Bảng cân đối lưu chuyển tiền tệ | fùzhài yǔ suǒyǒu zhě quányì biǎo |
572 | 利润表 | Bảng lợi nhuận | lìrùn biǎo |
573 | 资产负债表日记账 | Sổ cái bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo rìjìzhàng |
574 | 资产负债表借方 | Nợ bên ngoài bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo jièfāng |
575 | 资产负债表贷方 | Có bên ngoài bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo dàifāng |
576 | 应收账款余额 | Dư nợ công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn yú’é |
577 | 应付账款余额 | Dư nợ công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn yú’é |
578 | 固定资产投资 | Đầu tư tài sản cố định | gùdìng zīchǎn tóuzī |
579 | 营业税金及附加 | Thuế và phụ phí kinh doanh | yíngyèshuì jīn jí fùjiā |
580 | 应交税费 | Thuế và phí phải nộp | yīng jiāo shuì fèi |
581 | 财务报表分析 | Phân tích báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo fēnxī |
582 | 预收账款 | Công nợ trả trước | yùshōu zhàng kuǎn |
583 | 应收票据 | Khoản nợ phải thu từ ký quỹ | yīng shōu piàojù |
584 | 应付票据 | Khoản nợ phải trả từ ký quỹ | yìngfù piàojù |
585 | 账款余额 | Dư nợ công nợ | zhàng kuǎn yú’é |
586 | 资产负债表合并 | Tổng hợp bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo hébìng |
587 | 现金流量表日记账 | Sổ cái bảng luồng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo rìjìzhàng |
588 | 现金流量表借方 | Nợ bên ngoài bảng luồng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo jièfāng |
589 | 现金流量表贷方 | Có bên ngoài bảng luồng tiền | xiànjīn liúliàng biǎo dàifāng |
590 | 应收账款坏账准备 | Dự phòng nợ xấu công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn huàizhàng zhǔnbèi |
591 | 应付账款坏账准备 | Dự phòng nợ xấu công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn huàizhàng zhǔnbèi |
592 | 固定资产净值 | Giá trị tài sản cố định ròng | gùdìng zīchǎn jìngzhí |
593 | 应计利息 | Lãi phải thu | yīng jì lìxí |
594 | 预提费用 | Chi phí dự phòng | yù tí fèiyòng |
595 | 长期待摊费用 | Chi phí chờ phân bổ dài hạn | chángqí dài tān fèiyòng |
596 | 其他应收款 | Các khoản phải thu khác | qítā yīng shōu kuǎn |
597 | 其他应付款 | Các khoản phải trả khác | qítā yìngfù kuǎn |
598 | 主营业务收入 | Doanh thu từ hoạt động kinh doanh chính | zhǔ yíngyèwù shōurù |
599 | 主营业务成本 | Chi phí hàng hoá, dịch vụ bán ra | zhǔ yíng yèwù chéngběn |
600 | 主营业务利润 | Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh chính | zhǔ yíng yèwù lìrùn |
601 | 营业总收入 | Tổng doanh thu | yíng yè zǒng shōurù |
602 | 营业总成本 | Tổng chi phí | yíng yè zǒng chéngběn |
603 | 销售费用 | Chi phí bán hàng | xiāoshòu fèiyòng |
604 | 管理费用 | Chi phí quản lý | guǎn lǐ fèiyòng |
605 | 财务费用 | Chi phí tài chính | cáiwù fèiyòng |
606 | 所得税费用 | Chi phí thuế thu nhập cá nhân | suǒdéshuì fèiyòng |
607 | 销售毛利率 | Tỷ lệ lợi nhuận gộp từ bán hàng | xiāoshòu máo lìlǜ |
608 | 销售净利率 | Tỷ lệ lợi nhuận ròng từ bán hàng | xiāoshòu jìng lìlǜ |
609 | 流动比率 | Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn | liúdòng bǐlǜ |
610 | 速动比率 | Tỷ lệ thanh khoản nhanh | sù dòng bǐlǜ |
611 | 利息保障倍数 | Hệ số bảo vệ lãi suất | lìxí bǎozhàng bèishù |
612 | 应收账款周转天数 | Số ngày vòng quay công nợ phải thu | yīng shōu zhàng kuǎn zhōuzhuǎn tiānshù |
613 | 应付账款周转天数 | Số ngày vòng quay công nợ phải trả | yìngfù zhàng kuǎn zhōuzhuǎn tiānshù |
614 | 存货周转率 | Tốc độ vòng quay hàng tồn kho | cúnhuò zhōuzhuǎn lǜ |
615 | 存货周转天数 | Số ngày vòng quay hàng tồn kho | cúnhuò zhōuzhuǎn tiānshù |
616 | 总资产周转率 | Tốc độ vòng quay tổng tài sản | zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ |
617 | 总资产周转天数 | Số ngày vòng quay tổng tài sản | zǒng zīchǎn zhōuzhuǎn tiānshù |
618 | 净资产收益率 | Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu | jìng zīchǎn shōuyì lǜ |
619 | 资产回报率 | Tỷ suất sinh lời từ tài sản | zīchǎn huíbào lǜ |
620 | 资产周转率 | Tốc độ vòng quay tài sản | zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ |
621 | 现金比率 | Tỷ lệ tiền mặt trên tổng tài sản | xiànjīn bǐlǜ |
622 | 现金流量比率 | Tỷ lệ luồng tiền trên tổng tài sản | xiànjīn liúliàng bǐlǜ |
623 | 股票期权 | Quyền chọn cổ phiếu | gǔpiào qíquán |
624 | 非流动资产 | Tài sản cố định | fēi liúdòng zīchǎn |
625 | 流动资产 | Tài sản lưu động | liúdòng zīchǎn |
626 | 资本公积 | Vốn cổ phần cộng thêm | zīběn gōng jī |
627 | 盈余公积 | Quỹ lãi dự phòng | yíngyú gōng jī |
628 | 股本 | Vốn cổ phần | gǔběn |
629 | 归属于母公司股东权益 | Vốn chủ sở hữu của công ty mẹ | guīshǔ yú mǔ gōngsī gǔdōng quányì |
630 | 归属于少数股东权益 | Vốn chủ sở hữu của cổ đông thiểu số | guīshǔ yú shǎoshù gǔdōng quányì |
631 | 应付工资 | Lương phải trả | yìngfù gōngzī |
632 | 应付福利费 | Chi phí phúc lợi phải trả | yìngfù fúlì fèi |
633 | 应交税费 | Thuế phải nộp | yīng jiāo shuì fèi |
634 | 应付利息 | Lãi phải trả | yìngfù lìxí |
635 | 应付股利 | Cổ tức phải trả | yìngfù gǔlì |
636 | 应付债券 | Trái phiếu phải trả | yìngfù zhàiquàn |
637 | 预收款项 | Tiền đặt cọc trước | yùshōu kuǎnxiàng |
638 | 营业税金及附加 | Thuế và phụ phí kinh doanh | yíngyèshuì jīn jí fùjiā |
639 | 所得税费用 | Chi phí thuế thu nhập cá nhân | suǒdéshuì fèi yòng |
640 | 销售商品、提供劳务收到的现金 | Tiền mặt thu được từ bán hàng, cung cấp dịch vụ | xiāoshòu shāngpǐn, tígōng láowù shōu dào de xiànjīn |
641 | 存放同业和其它金融机构款项 | Tiền gửi tại ngân hàng và tổ chức tài chính khác | cúnfàng tóngyè hé qítā jīnróng jīgòu kuǎn xiàng |
642 | 贷款及垫款 | Khoản nợ và tạm ứng | dàikuǎn jí diàn kuǎn |
643 | 可供出售金融资产净值 | Giá trị tài sản tài chính có thể bán | kě gōng chūshòu jīnróng zīchǎn jìngzhí |
644 | 交易性金融资产净值 | Giá trị tài sản tài chính có tính thanh khoản cao | jiāoyì xìng jīnróng zīchǎn jìngzhí |
645 | 持有至到期投资净值 | Giá trị đầu tư giữ đến ngày đáo hạn | chí yǒu zhì dào qí tóuzī jìngzhí |
646 | 经营活动产生的现金流量净额 | Dòng tiền ròng từ hoạt động kinh doanh | jīngyíng huódòng chǎnshēng de xiànjīn liúliàng jìng é |
647 | 投资活动产生的现金流量净额 | Dòng tiền ròng từ hoạt động đầu tư | tóuzī huódòng chǎnshēng de xiànjīn liúliàng jìng é |
648 | 筹资活动产生的现金流量净额 | Dòng tiền ròng từ hoạt động tài chính | chóuzī huódòng chǎnshēng de xiànjīn liúliàng jìng é |
649 | 销售商品、提供劳务收到的现金 | Tiền mặt thu được từ bán hàng, cung cấp dịch vụ | xiāoshòu shāngpǐn, tígōng láowù shōu dào de xiànjīn |
650 | 现金及现金等价物净增加额 | Tăng thêm tiền mặt và đương đương tiền mặt | xiànjīn jí xiànjīn děngjiàwù jìng zēngjiā é |
651 | 期末现金及现金等价物余额 | Số dư tiền mặt và đương đương tiền mặt cuối kỳ | qímò xiànjīn jí xiànjīn děngjiàwù yú’é |
Trên đây là toàn bộ bảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung Kiểm toán chuyên ngành của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Các bạn xem giáo án bài giảng tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kiểm toán ở trên mà chưa nắm rõ kiến thức ở đâu thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Để bổ trợ thêm từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành Kiểm toán thì các bạn nên xem ngay bảng tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kế toán bên dưới nhé.
Ngoài ra, từ vựng tiếng Trung thương mại chuyên ngành sẽ bổ trợ cho bạn rất nhiều trong công việc đấy. Bạn hãy xem luôn và ngay trong link dưới.
Từ vựng tiếng Trung thương mại
Trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đào tạo tiếng Trung Kế toán và tiếng Trung Kiểm toán.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân là nơi cung cấp dịch vụ đào tạo tiếng Trung chuyên nghiệp của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ – một chuyên gia trong lĩnh vực giảng dạy tiếng Trung cho các chuyên ngành Kế toán và Kiểm toán.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và có trình độ chuyên môn cao, ChineMaster cam kết đem đến cho học viên chương trình học tập đa dạng và hiệu quả, giúp họ nâng cao kỹ năng giao tiếp và đàm phán bằng tiếng Trung, đồng thời cập nhật kiến thức chuyên ngành Kế toán và Kiểm toán.
ChineMaster sử dụng phương pháp giảng dạy tiên tiến, tích hợp các công nghệ thông tin và tài liệu học tập mới nhất để hỗ trợ học viên. Ngoài ra, chương trình học tập của ChineMaster còn được thiết kế linh hoạt, đáp ứng nhu cầu và sở thích học tập của từng học viên.
ChineMaster cũng cung cấp nhiều dịch vụ hỗ trợ học viên, bao gồm đăng ký và chuẩn bị các kỳ thi chứng chỉ tiếng Trung, tư vấn học tập và nghề nghiệp, giới thiệu việc làm, và hỗ trợ học viên trong việc tìm hiểu và trau dồi kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực Kế toán và Kiểm toán.
Với chất lượng đào tạo tốt và các dịch vụ hỗ trợ tận tình, ChineMaster đã trở thành một trong những trung tâm tiếng Trung uy tín và chuyên nghiệp tại Quận Thanh Xuân, Hà Nội, và đã đào tạo thành công cho nhiều học viên với nhiều mục tiêu khác nhau.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là chuyên gia đào tạo kiến thức tiếng Trung chuyên ngành Kế toán và tiếng Trung chuyên ngành Kiểm toán.
Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là một chuyên gia đào tạo kiến thức tiếng Trung chuyên ngành Kế toán và Kiểm toán. Anh đã có hơn 10 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Trung và là tác giả của nhiều tài liệu giảng dạy tiếng Trung chuyên ngành.
Hiện nay, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là giảng viên chính tại trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster. Trung tâm được thành lập nhằm đáp ứng nhu cầu của các cá nhân và tổ chức trong việc học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán và Kiểm toán. Tại trung tâm, học viên sẽ được học từ cơ bản đến chuyên sâu về kiến thức tiếng Trung liên quan đến Kế toán và Kiểm toán.
ChineMaster cung cấp các khóa học tiếng Trung chuyên ngành Kế toán và Kiểm toán với các cấp độ từ cơ bản đến nâng cao. Các khóa học được thiết kế với phương pháp giảng dạy khoa học, đa dạng và hiệu quả, giúp học viên nhanh chóng tiếp thu và ứng dụng kiến thức vào thực tế công việc.
Không chỉ giảng dạy kiến thức tiếng Trung chuyên ngành, Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ còn giúp đỡ học viên phát triển kỹ năng giao tiếp, hiểu rõ bản chất của lĩnh vực Kế toán và Kiểm toán để áp dụng linh hoạt trong công việc.
Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao, trung tâm tiếng Trung Quận Thanh Xuân ChineMaster là địa chỉ đáng tin cậy để các học viên muốn tìm hiểu và nâng cao kiến thức tiếng Trung chuyên ngành Kế toán và Kiểm toán.